Đề thi KSCL HKI KHTN(Lý) 7 2017 - 2018
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Quý |
Ngày 17/10/2018 |
97
Chia sẻ tài liệu: Đề thi KSCL HKI KHTN(Lý) 7 2017 - 2018 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NHUẾ DƯƠNG
-----------------------------------
ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I
Năm học: 2017 – 2018
Môn: Khoa học tự nhiên 7
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất và ghi vào bài làm của em.
Câu 1: Ta nhìn thấy một vật khi:
A. Có ánh sáng từ mắt ta chiếu vào. B. Vật đó là nguồn phát ra ánh sáng
C. Có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta. D. Vật đó đặt trong vùng có ánh sáng
Câu 2.Âm thanh được tạo ra nhờ?
A. Điện. B. Nhiệt. C.Ánh sáng D. Dao động
Câu 3 .Âm phát ra càng to khi:
A. Nguồn âm có kích thước càng lớn. B. Nguồn âm dao động càng mạnh.
C. Nguồn âm dao động càng nhanh. D. Nguồn âm có khối lương càng lớn.
Câu 4.Vật nào dưới đây không được gọi là nguồn âm
A. Dây đàn dao động. B. Mặt trống dao động.
C. Chiếc sáo đang để trên bàn. D. Âm thoa dao động.
Câu 5.Góc tới bằng bao nhiêu nếu góc hợp bởi tia phản xạ với pháp tuyến của gương phẳng là 450?
A. 250. B. 650. C. 450. D.900.
Câu 6 .Trong 5 giây, vật thực hiện được 30 dao động. Tần số dao động của vật là:
A. 5 Hz
B. 6 Hz
C. 30 Hz
D. 150 Hz
Câu 7. Nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt:
A. Proton và electron B. Proton và nơtron
C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.
Câu 8. Phân tử khối của CH4 là
A. 12 B. 13 C. 16 D. 24
Câu 9 . Một hợp chất phân tử gồm có 2 nguyên tử N, 1 nguyên tử O. Công thức hóa học của hợp chất là
A. N2O B. NO2 C. NO D. N2O4
Câu 10. Phân tử oxi gồm hai nguyên tử oxi. Cách viết chỉ 3 phân tử oxi là
A. 3O B. 3O2 C. 2O3 D. O3
Câu 11. Động vật có vòng đời phát triển qua biến thái hoàn toàn là
A. ếch B. gà C. cá chép D. chó
Câu 12. Đâu là quá trình sinh trưởng của cây đậu?
A. Hạt đậu nảy mầm thành cây con.
B. Cây đậu con cao 5 cm sau một tuần cao 10 cm.
C. Cây đậu ra hoa.
D. Cây đậu kết quả.
Câu 13. Đặc điểm của phản xạ có điều kiện là
A. sinh ra đã có B. bền vững C. di truyền D. hình thành qua học tập
Câu 14. Cơ quan không phải tuyến tiêu hóa là:
A. Lưỡi B. Tụy C. Gan D. Tuyến nước bọt
Câu 15. Biện pháp giữ vệ sinh răng là:
A. Chải răng đúng cách sau khi ăn buổi sáng, trưa và nhất là buổi tối.
B. Không ăn thức ăn cứng chắc, dễ vỡ men răng.
C. Khám răng để phát hiện và chăm sóc răng theo định kì.
D. Gồm cả A, B, C.
Câu 16. Nơi xảy ra sự trao đổi khí ở phổi là:
A. Xoang mũi B. Khí quản C. Phế nang D. Phế quản
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
a. Thế nào là sinh sản hữu tính ở sinh vật?
b. Vẽ sơ đồ quá trình sinh sản hữu tính ở sinh vật. Cho biết sinh sản hữu tính ở sinh vật gồm mấy giai đoạn, đó là những giai đoạn nào?
Câu 2 (1 điểm):
Hệ tuần hoàn máu gồm những vòng tuần hoàn nào? Mô tả đường đi của máu trong mỗi vòng tuần hoàn?
Câu 3 (1 điểm)
a. Hô hấp là gì? Quá trình hô hấp gồm mấy giai đoạn?
b. Thời tiết tuần này đang rất rét, về đêm, chiều tối và sáng sớm nhiệt độ rất thấp( dưới 100C) có nhiều bạn bị ho và nghẹt mũi. Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ hệ hô hấp của mình.
Câu 4 (0,5 điểm)
- Giải thích : Vì sao khi chạy nhanh thì nhịp tim và nhịp hô hấp tăng?
Câu 5 (1,5điểm)
a. Nêu hiểu biết của em về hiện tượng nhật thực,nguyệt thực
b
TRƯỜNG THCS NHUẾ DƯƠNG
-----------------------------------
ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I
Năm học: 2017 – 2018
Môn: Khoa học tự nhiên 7
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất và ghi vào bài làm của em.
Câu 1: Ta nhìn thấy một vật khi:
A. Có ánh sáng từ mắt ta chiếu vào. B. Vật đó là nguồn phát ra ánh sáng
C. Có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta. D. Vật đó đặt trong vùng có ánh sáng
Câu 2.Âm thanh được tạo ra nhờ?
A. Điện. B. Nhiệt. C.Ánh sáng D. Dao động
Câu 3 .Âm phát ra càng to khi:
A. Nguồn âm có kích thước càng lớn. B. Nguồn âm dao động càng mạnh.
C. Nguồn âm dao động càng nhanh. D. Nguồn âm có khối lương càng lớn.
Câu 4.Vật nào dưới đây không được gọi là nguồn âm
A. Dây đàn dao động. B. Mặt trống dao động.
C. Chiếc sáo đang để trên bàn. D. Âm thoa dao động.
Câu 5.Góc tới bằng bao nhiêu nếu góc hợp bởi tia phản xạ với pháp tuyến của gương phẳng là 450?
A. 250. B. 650. C. 450. D.900.
Câu 6 .Trong 5 giây, vật thực hiện được 30 dao động. Tần số dao động của vật là:
A. 5 Hz
B. 6 Hz
C. 30 Hz
D. 150 Hz
Câu 7. Nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt:
A. Proton và electron B. Proton và nơtron
C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.
Câu 8. Phân tử khối của CH4 là
A. 12 B. 13 C. 16 D. 24
Câu 9 . Một hợp chất phân tử gồm có 2 nguyên tử N, 1 nguyên tử O. Công thức hóa học của hợp chất là
A. N2O B. NO2 C. NO D. N2O4
Câu 10. Phân tử oxi gồm hai nguyên tử oxi. Cách viết chỉ 3 phân tử oxi là
A. 3O B. 3O2 C. 2O3 D. O3
Câu 11. Động vật có vòng đời phát triển qua biến thái hoàn toàn là
A. ếch B. gà C. cá chép D. chó
Câu 12. Đâu là quá trình sinh trưởng của cây đậu?
A. Hạt đậu nảy mầm thành cây con.
B. Cây đậu con cao 5 cm sau một tuần cao 10 cm.
C. Cây đậu ra hoa.
D. Cây đậu kết quả.
Câu 13. Đặc điểm của phản xạ có điều kiện là
A. sinh ra đã có B. bền vững C. di truyền D. hình thành qua học tập
Câu 14. Cơ quan không phải tuyến tiêu hóa là:
A. Lưỡi B. Tụy C. Gan D. Tuyến nước bọt
Câu 15. Biện pháp giữ vệ sinh răng là:
A. Chải răng đúng cách sau khi ăn buổi sáng, trưa và nhất là buổi tối.
B. Không ăn thức ăn cứng chắc, dễ vỡ men răng.
C. Khám răng để phát hiện và chăm sóc răng theo định kì.
D. Gồm cả A, B, C.
Câu 16. Nơi xảy ra sự trao đổi khí ở phổi là:
A. Xoang mũi B. Khí quản C. Phế nang D. Phế quản
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
a. Thế nào là sinh sản hữu tính ở sinh vật?
b. Vẽ sơ đồ quá trình sinh sản hữu tính ở sinh vật. Cho biết sinh sản hữu tính ở sinh vật gồm mấy giai đoạn, đó là những giai đoạn nào?
Câu 2 (1 điểm):
Hệ tuần hoàn máu gồm những vòng tuần hoàn nào? Mô tả đường đi của máu trong mỗi vòng tuần hoàn?
Câu 3 (1 điểm)
a. Hô hấp là gì? Quá trình hô hấp gồm mấy giai đoạn?
b. Thời tiết tuần này đang rất rét, về đêm, chiều tối và sáng sớm nhiệt độ rất thấp( dưới 100C) có nhiều bạn bị ho và nghẹt mũi. Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ hệ hô hấp của mình.
Câu 4 (0,5 điểm)
- Giải thích : Vì sao khi chạy nhanh thì nhịp tim và nhịp hô hấp tăng?
Câu 5 (1,5điểm)
a. Nêu hiểu biết của em về hiện tượng nhật thực,nguyệt thực
b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Quý
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)