Đề thi KSCL HK1 môn tin học 7 2013-2014
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Đồng |
Ngày 16/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề thi KSCL HK1 môn tin học 7 2013-2014 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT DIỄN CHÂU
TRƯỜNG THCS DIỄN HẢI
ĐỀ THI KSCL HỌC KỲ I
MÔN: Tin Học 7
NĂM HỌC : 2013 - 2014
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức thấp
Mức cao
1. Chương trình bảng tính là gì?
Nhận biết thanh công cụ. ô tính
-Biết lưu bảng tính.
Hiểu chương trình bảng tính
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5 điểm
15%
1
1 điểm
10%
4
2,5 điểm
25%
2. Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
-Hiểu các thành phần chính trên bảng tính excel.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1 điểm
10%
2
1 điểm
10%
3. Thực hiện tính toán trên trang tính
- Biết dữ liệu trong ô tính và trên thanh công thức.
Biết nhập kí tự đầu tiên
Chọn được các đối tượng trên trang tính
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1 điểm
10%
2
1 điểm
10%
2
1 điểm
10%
6
3 điểm
30%
4. Sử dụng hàm để tính toán.
- Viết được công thức tính tổng, trung bình
Cách nhập công thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2 điểm
20%
1
1 điểm
10%
5
3 điểm
30%
5. Luyện gõ phím nhanh bằng Typing Test
-Phần mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5điểm
5 %
1
0,5 điểm
5%
Tổng
6 Câu
3 điểm
30%
9 Câu
5 điểm
50%
2 Câu
2 điểm
20%
17
10 điểm
100%
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng 0.5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
C
B
C
A
C
C
D
B
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
Đáp án
B
B
C
A
B
C
B
5 đ
(Học sinh làm đúng GV chấm theo thang điểm tương đương)
PHÒNG GD & ĐT DIỄN CHÂU
TRƯỜNG THCS DIỄN HẢI
ĐỀ THI KSCL HỌC KỲ I
MÔN: Tin Học 7
NĂM HỌC : 2013 - 2014
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:………………..................
Lớp: ……………………..
Điểm
Lời phê của Thầy (Cô)
ĐỀ
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Vùng giao nhau giữa cột và hàng là
A. Dữ liệu B. Công thức
C. Khối D. Ô
Câu 2: Địa chỉ của ô được chọn hiển thị ở đâu trên trang tính?
A. Ô tính. B. Thanh trạng thái. C. Hộp tên. D. Thanh công thức.
Câu 3 : Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
A. 10 B. 100 C. 200 D. 120
Câu 4: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 5: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính
a). b). c). d).
Câu 6: Các nút lệnh có tác dụng lần lượt là:
A. Chữ đậm, chữ gạch chân, chữ nghiêng B. Chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch chân C. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân D. Chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ đậm
Câu 7: Các bước nhập công thức vào ô tính:
A. Gõ dấu = → nhập công thức → chọn ô
TRƯỜNG THCS DIỄN HẢI
ĐỀ THI KSCL HỌC KỲ I
MÔN: Tin Học 7
NĂM HỌC : 2013 - 2014
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức thấp
Mức cao
1. Chương trình bảng tính là gì?
Nhận biết thanh công cụ. ô tính
-Biết lưu bảng tính.
Hiểu chương trình bảng tính
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5 điểm
15%
1
1 điểm
10%
4
2,5 điểm
25%
2. Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
-Hiểu các thành phần chính trên bảng tính excel.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1 điểm
10%
2
1 điểm
10%
3. Thực hiện tính toán trên trang tính
- Biết dữ liệu trong ô tính và trên thanh công thức.
Biết nhập kí tự đầu tiên
Chọn được các đối tượng trên trang tính
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1 điểm
10%
2
1 điểm
10%
2
1 điểm
10%
6
3 điểm
30%
4. Sử dụng hàm để tính toán.
- Viết được công thức tính tổng, trung bình
Cách nhập công thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2 điểm
20%
1
1 điểm
10%
5
3 điểm
30%
5. Luyện gõ phím nhanh bằng Typing Test
-Phần mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5điểm
5 %
1
0,5 điểm
5%
Tổng
6 Câu
3 điểm
30%
9 Câu
5 điểm
50%
2 Câu
2 điểm
20%
17
10 điểm
100%
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng 0.5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
C
B
C
A
C
C
D
B
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
Đáp án
B
B
C
A
B
C
B
5 đ
(Học sinh làm đúng GV chấm theo thang điểm tương đương)
PHÒNG GD & ĐT DIỄN CHÂU
TRƯỜNG THCS DIỄN HẢI
ĐỀ THI KSCL HỌC KỲ I
MÔN: Tin Học 7
NĂM HỌC : 2013 - 2014
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:………………..................
Lớp: ……………………..
Điểm
Lời phê của Thầy (Cô)
ĐỀ
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Vùng giao nhau giữa cột và hàng là
A. Dữ liệu B. Công thức
C. Khối D. Ô
Câu 2: Địa chỉ của ô được chọn hiển thị ở đâu trên trang tính?
A. Ô tính. B. Thanh trạng thái. C. Hộp tên. D. Thanh công thức.
Câu 3 : Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
A. 10 B. 100 C. 200 D. 120
Câu 4: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 5: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính
a). b). c). d).
Câu 6: Các nút lệnh có tác dụng lần lượt là:
A. Chữ đậm, chữ gạch chân, chữ nghiêng B. Chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch chân C. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân D. Chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ đậm
Câu 7: Các bước nhập công thức vào ô tính:
A. Gõ dấu = → nhập công thức → chọn ô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Đồng
Dung lượng: 110,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)