ĐỀ THI KSCL HK 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Kiên |
Ngày 15/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI KSCL HK 1 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: SINH HỌC 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 3 điểm)
Câu 1(1 điểm). Hãy nối tên đại diện của cột A với đặc điểm ở cột B sao cho phù hợp.
A ( Tên đại diện)
B ( Đặc điểm )
Trùng biến hình
phần phụ phân đốt; có tập tính dệt lưới bẫy mồi.
Châu chấu
cơ thể không phân đốt; có vỏ bằng đá vôi; cơ quan di chuyển tiêu giảm
Nhện
cơ thể phân đốt; ống tiêu hóa phân hóa; di chuyển nhờ chi bên, tơ, hay hệ cơ của thành cơ thể.
Giun đất.
cơ thể đơn bào, di chuyển bằng chân giả.
Trai sông.
Câu 2 (2 diểm). Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây:
Đặc điểm nào sau đây không phải là của Thủy tức:
Cơ thể đối xứng 2 bên
Cơ thể đối xứng toả tròn
Thành cơ thể có 2 lớp: lớp ngoài và lớp trong.
Sống bám vào các vật ở nước nhờ đế bám.
Trong các tập hợp sau tập hợp nào gồm toàn đại diện của ngành thân mềm:
A. Giun đất, trai sông, trai mào, ốc hương.
B. Ốc xà cừ, trai mào, mực, ốc sên, ngao, sò.
C. Rươi, ốc vặn, trai sông, bào ngư, lươn.
D. Thủy tức, ốc đỏ miệng, hà, tu hài, ngán.
Trai tự vệ bằng cách nào ?
Chạy trốn kẻ thù.
Phóng chất độc về phía kẻ thù.
Tung hỏa mù.
Có chân, khép vỏ.
Tôm có bao nhiêu đôi chân bò.
3 đôi
4 đôi
5 đôi
6 đôi
Trùng kiết lị có hại đối với sức khỏe con người như thế nào?
Gây bệnh sốt rét ở người
Hủy hoại hồng cầu, gây bệnh nguy hiểm
Không có hại đối với sức khỏe con người
Cả A, B, C đều sai
Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi?
Do tự nhiên xuất hiện dịch bệnh
Do thời thiết khắc nghiệt
Do miền núi ít người
Do địa hình rậm rạp nhiều cây, nhiều ao tù nước đọng, người dân chưa dùng màn khi ngủ…
Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở điểm nào?
A. Có chân giả
C. Có di chuyển tích cực
B. Sống tự do ngoài thiên nhiên
D. Có hình thành bào xác
E. A và D đúng
8 . Trùng kiết lị khác trùng biến hình ở điểm nào?
A. Chỉ ăn hồng cầu
C. Có chân giả ngắn
B. Có chân giả dài
D. Không có hại
E. A và C đúng
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) San hô và sứa có những đặc điểm gì khác nhau ?
Câu 2: (2 điểm) Hãy trình bày đặc điểm chung của thân mềm. Vì sao xếp ốc sên chậm chạp vào cùng ngành với mực bơi nhanh.
Câu 3: (2 điểm) Nêu cấu tạo ngoài của tôm. Trên cạn tôm di chuyển bằng cách nào ?
Câu 4: (1,5 điểm) Hãy nêu ba đặc điểm để nhận biết một đại diện thuộc ngành chân khớp.
---------------Hết---------------
Người ra đề
(kí và ghi rõ họ tên)
Người thẩm định
(kí và ghi rõ họ tên)
Xác nhận của BGH
(kí và ghi rõ họ tên)
MA TRẬN
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ
TỔNG
BIẾT
(37,5%)
HIỂU
(45%)
VẬN DỤNG
(17,5%)
TRẮC NGHIỆM
TỰ LUẬN
TRẮC NGHIỆM
TỰ LUẬN
TRẮC NGHIỆM
TỰ LUẬN
1. Ngành ĐVNS
- trình bày được khái niệm về ngành ĐVNS. Đặc điểm chung của ngành ĐVNS
- mô tả được hình dạng, cấu tạo và hoạt động của một số loài ĐVNS điển hình cũng như tính đa dạng về môI trường sống của chúng, vai trò của ĐVNS
1 câu
0,25điểm
2 câu
0,5 điểm
2 câu
0,5 điểm
5 câu
1,25 điểm
(12,5%)
2. Ngành ruột khoang.
- đặc đ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: SINH HỌC 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 3 điểm)
Câu 1(1 điểm). Hãy nối tên đại diện của cột A với đặc điểm ở cột B sao cho phù hợp.
A ( Tên đại diện)
B ( Đặc điểm )
Trùng biến hình
phần phụ phân đốt; có tập tính dệt lưới bẫy mồi.
Châu chấu
cơ thể không phân đốt; có vỏ bằng đá vôi; cơ quan di chuyển tiêu giảm
Nhện
cơ thể phân đốt; ống tiêu hóa phân hóa; di chuyển nhờ chi bên, tơ, hay hệ cơ của thành cơ thể.
Giun đất.
cơ thể đơn bào, di chuyển bằng chân giả.
Trai sông.
Câu 2 (2 diểm). Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây:
Đặc điểm nào sau đây không phải là của Thủy tức:
Cơ thể đối xứng 2 bên
Cơ thể đối xứng toả tròn
Thành cơ thể có 2 lớp: lớp ngoài và lớp trong.
Sống bám vào các vật ở nước nhờ đế bám.
Trong các tập hợp sau tập hợp nào gồm toàn đại diện của ngành thân mềm:
A. Giun đất, trai sông, trai mào, ốc hương.
B. Ốc xà cừ, trai mào, mực, ốc sên, ngao, sò.
C. Rươi, ốc vặn, trai sông, bào ngư, lươn.
D. Thủy tức, ốc đỏ miệng, hà, tu hài, ngán.
Trai tự vệ bằng cách nào ?
Chạy trốn kẻ thù.
Phóng chất độc về phía kẻ thù.
Tung hỏa mù.
Có chân, khép vỏ.
Tôm có bao nhiêu đôi chân bò.
3 đôi
4 đôi
5 đôi
6 đôi
Trùng kiết lị có hại đối với sức khỏe con người như thế nào?
Gây bệnh sốt rét ở người
Hủy hoại hồng cầu, gây bệnh nguy hiểm
Không có hại đối với sức khỏe con người
Cả A, B, C đều sai
Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi?
Do tự nhiên xuất hiện dịch bệnh
Do thời thiết khắc nghiệt
Do miền núi ít người
Do địa hình rậm rạp nhiều cây, nhiều ao tù nước đọng, người dân chưa dùng màn khi ngủ…
Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở điểm nào?
A. Có chân giả
C. Có di chuyển tích cực
B. Sống tự do ngoài thiên nhiên
D. Có hình thành bào xác
E. A và D đúng
8 . Trùng kiết lị khác trùng biến hình ở điểm nào?
A. Chỉ ăn hồng cầu
C. Có chân giả ngắn
B. Có chân giả dài
D. Không có hại
E. A và C đúng
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) San hô và sứa có những đặc điểm gì khác nhau ?
Câu 2: (2 điểm) Hãy trình bày đặc điểm chung của thân mềm. Vì sao xếp ốc sên chậm chạp vào cùng ngành với mực bơi nhanh.
Câu 3: (2 điểm) Nêu cấu tạo ngoài của tôm. Trên cạn tôm di chuyển bằng cách nào ?
Câu 4: (1,5 điểm) Hãy nêu ba đặc điểm để nhận biết một đại diện thuộc ngành chân khớp.
---------------Hết---------------
Người ra đề
(kí và ghi rõ họ tên)
Người thẩm định
(kí và ghi rõ họ tên)
Xác nhận của BGH
(kí và ghi rõ họ tên)
MA TRẬN
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ
TỔNG
BIẾT
(37,5%)
HIỂU
(45%)
VẬN DỤNG
(17,5%)
TRẮC NGHIỆM
TỰ LUẬN
TRẮC NGHIỆM
TỰ LUẬN
TRẮC NGHIỆM
TỰ LUẬN
1. Ngành ĐVNS
- trình bày được khái niệm về ngành ĐVNS. Đặc điểm chung của ngành ĐVNS
- mô tả được hình dạng, cấu tạo và hoạt động của một số loài ĐVNS điển hình cũng như tính đa dạng về môI trường sống của chúng, vai trò của ĐVNS
1 câu
0,25điểm
2 câu
0,5 điểm
2 câu
0,5 điểm
5 câu
1,25 điểm
(12,5%)
2. Ngành ruột khoang.
- đặc đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Kiên
Dung lượng: 123,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)