ĐÊ THI KSCL GIUA HKII MON TOAN LOP 1- 5
Chia sẻ bởi Vũ Thị Kim Loan |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐÊ THI KSCL GIUA HKII MON TOAN LOP 1- 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG KHÊ
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014-2015
Môn Toán – Lớp 1 (Thời gian 40 phút )
Họ và tên: ………………………………………… Lớp : ……… SBD : ………
Bài 1(3 điểm): a) Viết số thích hợp vào ô trống:
b)Viết các số vào chỗ chấm:
sáu mươi mốt: …... ; bảy mươi : ….. ; năm mươi tư: …... ; chín mươi: …….
c) Khoanh vào số bé nhất:
40 , 70 , 20 , 50 , 30 17 , 13 , 19 , 10
Bài 2( 3 điểm ). a) Tính:
14cm + 5cm = ……. 13 + 2 + 4 = …….. 14 + 2 – 5 = ……
18cm - 8cm = ……. 18 – 4 = …….. 90 – 30 – 40 = ……
b) Đặt tính rồi tính:
7 + 3 15 + 4 20 + 60 15 - 3 19 - 9 70 – 20
…… …… …… …… …… ……
…… …… …… …… …… ……
…… …… …… …… …… ……
Bài 3 ( 1 điểm )
Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số đo: A_________________ B
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 3 cm: ………………………………….
Bài 4 ( 1 điểm ). Trong vườn có 16 cây táo, mẹ trồng thêm 2 cây táo nữa. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây táo ?
Bài giải
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Bài 5 ( 2 điểm ) a) Viết phép tính thích hợp vào ô trống để trả lời câu hỏi của bài toán:
Có : 15 cái bánh
Đã ăn: 5 cái bánh
Còn :…….cái bánh?
Điền dấu phép tính +,- vào ô trống để có kết quả đúng:
6 3 2 = 1 15 2 5 = 18
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG KHÊ
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014-2015
Môn Toán – Lớp 2 (Thời gian 40 phút )
Họ và tên: ………………………………………… Lớp : ……… SBD : ………
Bài 1 ( 3 điểm ). Tính:
a) 5 x 7 = …….. 4 x 8 = …….. 3 x 9 = …….. 2 x 8 = ……..
36 : 4 = …….. 30 : 5 = …….. 16 : 2 = …….. 27 : 3 = ……..
b) 16: 4 x 5 = ………………... 5 x 2 + 28 = ………………..
………………… ……………......
Bài 2 ( 2 điểm ). a) Tính:
18cm : 3 = …….. 5kg x 6 = ……… 8giờ + 5 giờ = ……. 17giờ - 9giờ = ……...
b) Tìm y: 5 x y = 45 y : 4 = 5
………………. …………………
………………. ………………….
Bài 3 ( 1 điểm ). Điền vào chỗ chấm:
- Hình đã tô màu số ô vuông là hình:…….
- Hình đã tô màu số ô vuông là hình:…….
A
B
Bài 4 ( 3 điểm ).a) Mỗi xe ô tô có 4 bánh xe. Hỏi 6 xe ô tô như thế có bao nhiêu bánh xe?
Bài giải: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Có 20 học sinh ngồi học, mỗi bàn có 2 bạn học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu bàn học?
Bài giải: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 ( 1 điểm ). a) Điền số thích hợp vào ô trống :
4 x : = 8
b) Điền vào chỗ trống : Hình bên có :
- …….. hình tam giác
- …….. hình tứ giác
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG KHÊ
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014-2015
Môn Toán – Lớp 3 (Thời gian 40 phút )
Họ và tên: ………………………………………… Lớp : ……… SBD : ………
Bài 1 ( 2 điểm ). Viết các số sau :
a ) Số tròn trăm từ 8600 đến 6900 : …………………………………………
b) Số tròn chục từ 9840 đến 9870 : …………………………………………
c) Số từ 9997 đến 10000 : …………………………………………………..
d) Số lớn nhất có hai chữ số : ………….; Số bé nhất có bốn chữ số : ……..
Bài 2 ( 3 điểm ). a) Đặt tính rồi tính:
6829 + 2516 7392 – 3625 1216 x 4 3065 : 5
…………….. …………….. …………. …………………
…………….. …………….. …………. …………………
…………….. …………….. …………. …………………
b) Tìm y : y x 6 = 1278 2018 + y = 6853
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 ( 2 điểm ). a) Điền vào chỗ chấm: Trong 1 năm
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014-2015
Môn Toán – Lớp 1 (Thời gian 40 phút )
Họ và tên: ………………………………………… Lớp : ……… SBD : ………
Bài 1(3 điểm): a) Viết số thích hợp vào ô trống:
b)Viết các số vào chỗ chấm:
sáu mươi mốt: …... ; bảy mươi : ….. ; năm mươi tư: …... ; chín mươi: …….
c) Khoanh vào số bé nhất:
40 , 70 , 20 , 50 , 30 17 , 13 , 19 , 10
Bài 2( 3 điểm ). a) Tính:
14cm + 5cm = ……. 13 + 2 + 4 = …….. 14 + 2 – 5 = ……
18cm - 8cm = ……. 18 – 4 = …….. 90 – 30 – 40 = ……
b) Đặt tính rồi tính:
7 + 3 15 + 4 20 + 60 15 - 3 19 - 9 70 – 20
…… …… …… …… …… ……
…… …… …… …… …… ……
…… …… …… …… …… ……
Bài 3 ( 1 điểm )
Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số đo: A_________________ B
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 3 cm: ………………………………….
Bài 4 ( 1 điểm ). Trong vườn có 16 cây táo, mẹ trồng thêm 2 cây táo nữa. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây táo ?
Bài giải
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Bài 5 ( 2 điểm ) a) Viết phép tính thích hợp vào ô trống để trả lời câu hỏi của bài toán:
Có : 15 cái bánh
Đã ăn: 5 cái bánh
Còn :…….cái bánh?
Điền dấu phép tính +,- vào ô trống để có kết quả đúng:
6 3 2 = 1 15 2 5 = 18
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG KHÊ
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014-2015
Môn Toán – Lớp 2 (Thời gian 40 phút )
Họ và tên: ………………………………………… Lớp : ……… SBD : ………
Bài 1 ( 3 điểm ). Tính:
a) 5 x 7 = …….. 4 x 8 = …….. 3 x 9 = …….. 2 x 8 = ……..
36 : 4 = …….. 30 : 5 = …….. 16 : 2 = …….. 27 : 3 = ……..
b) 16: 4 x 5 = ………………... 5 x 2 + 28 = ………………..
………………… ……………......
Bài 2 ( 2 điểm ). a) Tính:
18cm : 3 = …….. 5kg x 6 = ……… 8giờ + 5 giờ = ……. 17giờ - 9giờ = ……...
b) Tìm y: 5 x y = 45 y : 4 = 5
………………. …………………
………………. ………………….
Bài 3 ( 1 điểm ). Điền vào chỗ chấm:
- Hình đã tô màu số ô vuông là hình:…….
- Hình đã tô màu số ô vuông là hình:…….
A
B
Bài 4 ( 3 điểm ).a) Mỗi xe ô tô có 4 bánh xe. Hỏi 6 xe ô tô như thế có bao nhiêu bánh xe?
Bài giải: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Có 20 học sinh ngồi học, mỗi bàn có 2 bạn học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu bàn học?
Bài giải: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 ( 1 điểm ). a) Điền số thích hợp vào ô trống :
4 x : = 8
b) Điền vào chỗ trống : Hình bên có :
- …….. hình tam giác
- …….. hình tứ giác
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG KHÊ
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014-2015
Môn Toán – Lớp 3 (Thời gian 40 phút )
Họ và tên: ………………………………………… Lớp : ……… SBD : ………
Bài 1 ( 2 điểm ). Viết các số sau :
a ) Số tròn trăm từ 8600 đến 6900 : …………………………………………
b) Số tròn chục từ 9840 đến 9870 : …………………………………………
c) Số từ 9997 đến 10000 : …………………………………………………..
d) Số lớn nhất có hai chữ số : ………….; Số bé nhất có bốn chữ số : ……..
Bài 2 ( 3 điểm ). a) Đặt tính rồi tính:
6829 + 2516 7392 – 3625 1216 x 4 3065 : 5
…………….. …………….. …………. …………………
…………….. …………….. …………. …………………
…………….. …………….. …………. …………………
b) Tìm y : y x 6 = 1278 2018 + y = 6853
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 ( 2 điểm ). a) Điền vào chỗ chấm: Trong 1 năm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Kim Loan
Dung lượng: 212,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)