DE THI KSCL DN LOP 2-5 ( CO DAP AN)
Chia sẻ bởi Trần Lý Diễm Minh |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: DE THI KSCL DN LOP 2-5 ( CO DAP AN) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT BẾN CẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH LONG KHÁNH B Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
.
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN :TOÁN 3
Thời gian: 40 phút ( Không tính thời gian chép đề)
Ngày thi: 31/ 8 /2010
A/ ĐỀ KIỂM TRA:
Bài 1 : Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
Đếm thêm 3: 3 ; 6 ; 9 ; .......; ........; .......; .......; .......;
Bớt đi 5 : 50 ; 45 ; 40 ; .......; ........; .......; ........; .......;
Bài 2 : Tính:
3 x 7 16 : 2 4 x 9 5 x 6
2 x 8 28 : 4 45 : 5 15 : 3
Bài 3 : Tính :
5 x 5 - 10 ; 4 x 7 - 18 ; 3 x 9 + 13 ; 2 x 10 + 25 ;
Bài 4 : Tính:
25 cm : 5 ; 18 kg : 2 ; 36 l : 4 ; 20 m : 2 ;
Bài 5: Tìm X:
X x 3 = 30 ; X : 7 = 3
Bài 6 : Tính độ dài đường gấp khúc ( theo hình vẽ)
B D
2 cm 3cm 4cm
A
C
Bài 7: Có 20 quyển vở chia đều cho 5 tổ. Hỏi mỗi tổ nhận được bao nhiêu quyển vở?
B/ CÁCH THỰC HIỆN:
- Giáo viên viết đề bài lên bảng lớp, học sinh làm trực tiếp vào bài kiểm tra
( Không phải chép đề lại)
Nếu học sinh chưa hiểu đầy đủ câu hỏi, giáo viên giải thích rõ các yêu cầu của đề bài
( giáo viên không hướng dẫn cách tính trong đề bài)
C/ BIỂU ĐIỂM ĐÁNH GIÁ:
Bài 1 ( 1điểm)
a/ Học sinh viết đúng các số thích hợp vào chỗ chấm được 0,5đ ( mỗi số được 0,1đ)
12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 24 ;
b/ Học sinh viết đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5đ ( mỗi số dược 0,1 đ)
35 ; 30 ; 25 ; 20 ; 15 ;
Bài 2 : ( 2 điểm)
HS thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
3 x 7 = 21 ; 16 : 2 = 8 ; 4 x 9 = 36 ; 5 x 6 = 30 ;
2 x 8 = 16 ; 28 : 4 = 7 ; 45 : 5 = 9 ; 15 : 3 = 5 ;
Bài 3: ( 2 điểm)
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5đ
5 x 5 – 10 = 15 ; 3 x 9 + 13 = 40 ; 4 x 7 – 18 = 10 ; 2 x 10 + 25 = 45
Bài 4: ( 1 điểm)
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25đ.
25 cm : 5 = 5 cm ; 18 kg : 2 = 9 kg ; 36 l : 4 = 9 l ; 20 m : 2 = 10 m
Bài 5: (2 điểm).
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 1 điểm.
X x 3 = 30 X : 7 = 3
X = 30 : 3 X = 3 x 7
X = 10 X = 21
Bài 6: (1 điểm).
Học sinh thực hiện phép tính đúng được 1 đ.
2 cm + 3 cm + 4 cm = 9 cm
Bài 7 :( 1 điểm)
Học sinh nêu đúng lời giải đạt 0,5 điểm, làm đúng phép tính đạt 0,5 điểm.
PHÒNG GD&ĐT BẾN CẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH LONG KHÁNH B Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN :TIẾNG VIỆT 3
Thời gian: 80 phút ( không kể thời gian đọc thành tiếng)
Ngày thi: 30 / 8 / 2010
A/ KIỂM TRA ĐỌC:
I . ĐỌC THÀNH TIẾNG: ( 6 điểm )
GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với HS qua các tiết tập đọc đã học giữa HKII từ tuần 19 đến tuần 26 ( Số HS được kiểm tra rải đều ở các bài )
Nội dung kiểm tra: HS đọc đoạn văn khoảng 40 – 50 chữ/1 phút thuộc chủ đề đã học. Sau đó trả lời các câu hỏi về nội dung vừa đọc do GV nêu.
* Đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
- Đọc đúng tiếng, đúng từ đạt 3 điểm ; đọc sai dưới 3 tiếng 2,5 điểm; đọc sai 3 – 4 tiếng đạt 2 điểm; đọc sai từ 5 –
TRƯỜNG TH LONG KHÁNH B Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
.
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN :TOÁN 3
Thời gian: 40 phút ( Không tính thời gian chép đề)
Ngày thi: 31/ 8 /2010
A/ ĐỀ KIỂM TRA:
Bài 1 : Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
Đếm thêm 3: 3 ; 6 ; 9 ; .......; ........; .......; .......; .......;
Bớt đi 5 : 50 ; 45 ; 40 ; .......; ........; .......; ........; .......;
Bài 2 : Tính:
3 x 7 16 : 2 4 x 9 5 x 6
2 x 8 28 : 4 45 : 5 15 : 3
Bài 3 : Tính :
5 x 5 - 10 ; 4 x 7 - 18 ; 3 x 9 + 13 ; 2 x 10 + 25 ;
Bài 4 : Tính:
25 cm : 5 ; 18 kg : 2 ; 36 l : 4 ; 20 m : 2 ;
Bài 5: Tìm X:
X x 3 = 30 ; X : 7 = 3
Bài 6 : Tính độ dài đường gấp khúc ( theo hình vẽ)
B D
2 cm 3cm 4cm
A
C
Bài 7: Có 20 quyển vở chia đều cho 5 tổ. Hỏi mỗi tổ nhận được bao nhiêu quyển vở?
B/ CÁCH THỰC HIỆN:
- Giáo viên viết đề bài lên bảng lớp, học sinh làm trực tiếp vào bài kiểm tra
( Không phải chép đề lại)
Nếu học sinh chưa hiểu đầy đủ câu hỏi, giáo viên giải thích rõ các yêu cầu của đề bài
( giáo viên không hướng dẫn cách tính trong đề bài)
C/ BIỂU ĐIỂM ĐÁNH GIÁ:
Bài 1 ( 1điểm)
a/ Học sinh viết đúng các số thích hợp vào chỗ chấm được 0,5đ ( mỗi số được 0,1đ)
12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 24 ;
b/ Học sinh viết đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5đ ( mỗi số dược 0,1 đ)
35 ; 30 ; 25 ; 20 ; 15 ;
Bài 2 : ( 2 điểm)
HS thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
3 x 7 = 21 ; 16 : 2 = 8 ; 4 x 9 = 36 ; 5 x 6 = 30 ;
2 x 8 = 16 ; 28 : 4 = 7 ; 45 : 5 = 9 ; 15 : 3 = 5 ;
Bài 3: ( 2 điểm)
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5đ
5 x 5 – 10 = 15 ; 3 x 9 + 13 = 40 ; 4 x 7 – 18 = 10 ; 2 x 10 + 25 = 45
Bài 4: ( 1 điểm)
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25đ.
25 cm : 5 = 5 cm ; 18 kg : 2 = 9 kg ; 36 l : 4 = 9 l ; 20 m : 2 = 10 m
Bài 5: (2 điểm).
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 1 điểm.
X x 3 = 30 X : 7 = 3
X = 30 : 3 X = 3 x 7
X = 10 X = 21
Bài 6: (1 điểm).
Học sinh thực hiện phép tính đúng được 1 đ.
2 cm + 3 cm + 4 cm = 9 cm
Bài 7 :( 1 điểm)
Học sinh nêu đúng lời giải đạt 0,5 điểm, làm đúng phép tính đạt 0,5 điểm.
PHÒNG GD&ĐT BẾN CẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH LONG KHÁNH B Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN :TIẾNG VIỆT 3
Thời gian: 80 phút ( không kể thời gian đọc thành tiếng)
Ngày thi: 30 / 8 / 2010
A/ KIỂM TRA ĐỌC:
I . ĐỌC THÀNH TIẾNG: ( 6 điểm )
GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với HS qua các tiết tập đọc đã học giữa HKII từ tuần 19 đến tuần 26 ( Số HS được kiểm tra rải đều ở các bài )
Nội dung kiểm tra: HS đọc đoạn văn khoảng 40 – 50 chữ/1 phút thuộc chủ đề đã học. Sau đó trả lời các câu hỏi về nội dung vừa đọc do GV nêu.
* Đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
- Đọc đúng tiếng, đúng từ đạt 3 điểm ; đọc sai dưới 3 tiếng 2,5 điểm; đọc sai 3 – 4 tiếng đạt 2 điểm; đọc sai từ 5 –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Lý Diễm Minh
Dung lượng: 199,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)