Đề thi KSCL ĐN 2014 -2015

Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Thành | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề thi KSCL ĐN 2014 -2015 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Phòng Giáo Dục Thọ Xuân
Trường TH Xuân Tân Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm
Môn Toán - Lớp 4 Đề lẻ
Năm học: 2014-2015 (Thời gian 40 phút)
Họ & tên HS
Họ tên, chữ kí giám thị
SBD
........................

............................
....................................
Phòng thi
........................

Lớp:................
....................................
Số phách
........................


Điểm bài thi
Họ tên, chữ kí giám khảo
Số phách


................................................
................................................


Phần 1
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: ( 1điểm) Số lớn nhất trong các số: 42 968; 43 158 ; 43 669 ; 44 202 là:
A . 42 963 B. 43 158 C. 43 669 D. 44 202
Bài 2: ( 1điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số 375219 là:
A. 500 B. 5 000 C. 50 000 D. 500 000
Bài 3: ( 1điểm) 7 m 3 cm = ?
A. 703cm B. 73 cm C. 730 cm D. 7003 cm
Bài 4: ( 1điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 17 m, chiều rộng 6 m. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 23 m B. 46 m C. 102 m2 D. 46 m2
Phần 2
Bài 1: ( 2điểm) Đặt tính rồi tính
a. 86127 + 4258 b. 49154 - 37231
........................... .............................
........................... .............................
........................... .............................
........................... .............................
c . 4216 x 5 d. 4302 : 6
........................... .............................
........................... .............................
........................... .............................
........................... .............................
........................... .............................
Bài 2: ( 1điểm) Tìm x:
x + 3421 = 6235 x : 4 = 6152
.................................. .................................
.................................. .................................
................................... .................................
Bài 3: ( 2 điểm) Có 184 quyển vở được xếp đều vào 8 thùng. Hỏi 6 thùng như thế xếp được bao nhiêu quyển vở như thế?
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 5: ( 1điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
1584 : 9 + 7416 : 9
…………………………..……………………..................
……………………….......……………………………….
…………………………..……………………………….
…………………………..……………………..................
……………………….......……………………………….






























Phòng Giáo Dục Thọ Xuân
Trường TH Xuân Tân Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm
Môn Toán - Lớp 4 Đề chẵn
Năm học: 2014-2015 (Thời gian 40 phút)
Họ & tên HS
Họ tên, chữ kí giám thị
SBD
........................

............................
....................................
Phòng thi
........................

Lớp:................
....................................
Số phách
........................


Điểm bài thi
Họ tên, chữ kí giám khảo
Số phách


................................................
................................................


Phần 1
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: ( 1điểm) Giá trị của chữ số 8 trong số 472 819 là:
A. 800 B. 8 000 C. 80 000 D. 800 000
Bài 2: ( 1điểm) Số lớn nhất trong các số: 62968; 54198 ; 63679 ; 54232 là
A . 62968 B. 54202 C. 63679 D. 54232
Bài 3: ( 1điểm) 6 m 5 cm = ?
A. 65cm B. 605 cm C. 650 cm D. 6005 cm
Bài 4: ( 1điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 16 m, chiều rộng 8 m. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 24 m B. 48 m C. 48 m2 D. 128 m2
Phần 2
Bài 1: ( 2điểm) Đặt tính rồi tính
a. 58427 + 4065 b. 46893 - 17281
........................... .............................
........................... .............................
...........................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trung Thành
Dung lượng: 74,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)