ĐỀ THI KSCL ĐẦU NĂM TỪ L2-L5 MÔN TOAN - TV
Chia sẻ bởi Lê Hữu Trình |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI KSCL ĐẦU NĂM TỪ L2-L5 MÔN TOAN - TV thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường:………………………………………….. KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 2
Họ tên:…………………………………………. Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán (Thời gian 40 phút)
Phần A:
1. Viết các số từ 40 đến 49: ……………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Viết các số: 15,35,25,45 theo thứ tự từ bé đến lớn :…………………………………………………………………………………
3. Viết các số: 15,35,25,45 theo thứ tự từ lớnù đến bé :…………………………………………………………………………………
4. Khoanh tròn vào số bé nhất : 66 46 16 26
5. Khoanh tròn vào số lớn nhất : 66 46 16 26
6. Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất :
A B
Hình bên là:
a. Đoạn thẳng AB b. Đoạn thẳng A c. Đoạn thẳng B
7. Viết tên hình vào chỗ chấm:
…………………………………………… …………………………………….. ………………………………………………
8. Vẽ một điểm A ở trong hình tròn và
hai điểm B,C ở ngoài hình tròn sau:
9. Vẽ một đoạn thẳng có độ dài 5 cm và đặt tên cho đoạn thẳng đó:
10. Điền vào chỗ chấm: Một tuần lễ có………….ngày là : ..………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Em đi học vào các ngày:……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phần B:
1. Đặt tính rồi tính: 45 – 23 67 – 11 33 + 33 16 + 41
2. Tính: 10 + 20 + 30 = ………………… 50 + 30 -10 = …………………………
3. Quyển vở của Nhung có 48 trang, Nhung đã viết hết 12 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết ?
4. Phương có 11 bông hoa, Lan có 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu bông hoa?
Trường:………………………………………….. KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 3
Họ tên:…………………………………………. Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán (Thời gian 40 phút)
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. số liền sau của765 là: a. 567 b. 756 c. 766 d. 675
2. Số lớn nhất trong các số :199 , 900 , 999 , 989 là:
a. 199 b. 900 c. 999 d. 989
3. Hình bên vẽ:
A B C
Ba điểm A,B,C thẳng hàng
Đoạn thẳng AC.
Đường thẳng A
Đường thẳng AB
4. 1km = ……………
a. 1km = 1000 mm b. 1km = 1000 cm c. 1km = 1000 dm d. 1km = 1000 m
5. có 8 viên kẹo, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em có bao nhiêu viên kẹo?
a. 2 viên b. 3 viên c. 4 viên d. 5 viên
Phần II:
1. Viết số ba trăm bốn mươi hai ; một trăm linh hai: ………………………. ; …………………………….
2. Tính : 4 x 3 = ……… 2 x 5= ……… 3 x 3 = ………
14 : 2 = ………… 15 : 3 = ………… 16 : 4 = …………
3. Đặt tính rồi tính: 14 + 28 54 – 16 123 + 321 366 – 245
4. Tính: 2 x 2 x 0 = ……… 0: 4 + 4 = ……………… 3 x 2 + 4 =……………
5. có hai cái hộp bánh trung thu, hộp đỏ đựng 12 bánh, hộp vàng đựng nhiều hơn hộp đỏ 4 cái bánh. Hỏi hộp vàng đựng bao nhiêu cái bánh?
6. Có 15 cái bánh chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm được bao nhiêu cái bánh ?
Trường:………………………………………….. KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 4
Họ tên:…………………………………………. Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán (Thời gian 40 phút)
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Số bé nhất trong các số 13222, 9999, 35489, 23456 là:
a. 13222 b. 9999 c. 35489 d. 23456
2. Chiều rộng của sân trường là:
a. 800 hm b. 800 dam c. 80 m d. 80 dm
3. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều
Họ tên:…………………………………………. Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán (Thời gian 40 phút)
Phần A:
1. Viết các số từ 40 đến 49: ……………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Viết các số: 15,35,25,45 theo thứ tự từ bé đến lớn :…………………………………………………………………………………
3. Viết các số: 15,35,25,45 theo thứ tự từ lớnù đến bé :…………………………………………………………………………………
4. Khoanh tròn vào số bé nhất : 66 46 16 26
5. Khoanh tròn vào số lớn nhất : 66 46 16 26
6. Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất :
A B
Hình bên là:
a. Đoạn thẳng AB b. Đoạn thẳng A c. Đoạn thẳng B
7. Viết tên hình vào chỗ chấm:
…………………………………………… …………………………………….. ………………………………………………
8. Vẽ một điểm A ở trong hình tròn và
hai điểm B,C ở ngoài hình tròn sau:
9. Vẽ một đoạn thẳng có độ dài 5 cm và đặt tên cho đoạn thẳng đó:
10. Điền vào chỗ chấm: Một tuần lễ có………….ngày là : ..………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Em đi học vào các ngày:……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phần B:
1. Đặt tính rồi tính: 45 – 23 67 – 11 33 + 33 16 + 41
2. Tính: 10 + 20 + 30 = ………………… 50 + 30 -10 = …………………………
3. Quyển vở của Nhung có 48 trang, Nhung đã viết hết 12 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết ?
4. Phương có 11 bông hoa, Lan có 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu bông hoa?
Trường:………………………………………….. KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 3
Họ tên:…………………………………………. Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán (Thời gian 40 phút)
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. số liền sau của765 là: a. 567 b. 756 c. 766 d. 675
2. Số lớn nhất trong các số :199 , 900 , 999 , 989 là:
a. 199 b. 900 c. 999 d. 989
3. Hình bên vẽ:
A B C
Ba điểm A,B,C thẳng hàng
Đoạn thẳng AC.
Đường thẳng A
Đường thẳng AB
4. 1km = ……………
a. 1km = 1000 mm b. 1km = 1000 cm c. 1km = 1000 dm d. 1km = 1000 m
5. có 8 viên kẹo, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em có bao nhiêu viên kẹo?
a. 2 viên b. 3 viên c. 4 viên d. 5 viên
Phần II:
1. Viết số ba trăm bốn mươi hai ; một trăm linh hai: ………………………. ; …………………………….
2. Tính : 4 x 3 = ……… 2 x 5= ……… 3 x 3 = ………
14 : 2 = ………… 15 : 3 = ………… 16 : 4 = …………
3. Đặt tính rồi tính: 14 + 28 54 – 16 123 + 321 366 – 245
4. Tính: 2 x 2 x 0 = ……… 0: 4 + 4 = ……………… 3 x 2 + 4 =……………
5. có hai cái hộp bánh trung thu, hộp đỏ đựng 12 bánh, hộp vàng đựng nhiều hơn hộp đỏ 4 cái bánh. Hỏi hộp vàng đựng bao nhiêu cái bánh?
6. Có 15 cái bánh chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm được bao nhiêu cái bánh ?
Trường:………………………………………….. KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 4
Họ tên:…………………………………………. Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán (Thời gian 40 phút)
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Số bé nhất trong các số 13222, 9999, 35489, 23456 là:
a. 13222 b. 9999 c. 35489 d. 23456
2. Chiều rộng của sân trường là:
a. 800 hm b. 800 dam c. 80 m d. 80 dm
3. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Trình
Dung lượng: 380,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)