ĐÈ THI KSCL ĐẦU NĂM TOÁN, TV LỚP 4

Chia sẻ bởi Lê Thị Việt | Ngày 09/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: ĐÈ THI KSCL ĐẦU NĂM TOÁN, TV LỚP 4 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT KRÔNG PẮC
TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TUẤN

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN: TIẾNG VIỆT
(gian 40 phút – không chép đề)
I – ĐỀ BÀI :
PHẦN I – CHÍNH TẢ : (3 điểm)
A – (Nghe – viết) :
Bài : Nghệ nhân Bát Tràng
Em bút vẽ lên tay
Đất cao lanh bỗng nở đầy sắc hoa
Cánh cò bay lả, bay la
Lũy tre đầu xóm, cây đa giữa đồng
Con đò lá trúc qua sông
Trái mơ tròn trĩnh, qủa bóng đung đưa
Bút nghiêng lất phất hạt mưa
Bút chao gợn nước Tây Hồ lăn tăn
Hài hòa đường nét hoa văn
Dáng em, dáng của nghệ nhân Bát Tràng
Hồ Minh Hà.

B – Luyện tập : (2 điểm)
a) (1 điểm). Bài em vừa viết thuộc thể thơ gì? Em hãy tìm và viết ra những loại trái cây được nói đến trong bài thơ này.
b) (1 điểm). “em” gồm có những bộ phận nào ?
II – TẬP LÀM VĂN : (5 điểm)
ĐỀ BÀI : Viết một đoạn văn ngắn (từ 7 – 10 câu) kể về một thi đấu thể thao.
PHẦN II : ĐÁP ÁN
1 – Chính tả : Viết sai 3 lỗi trừ 1 điểm. Các lỗi sai giống nhau chỉ tính một lần.
2 – Luyện tập :
a) Bài em vừa viết thuộc thể thơ lục bát. Các trái cây được nói đến trong bài là trái mơ, trái bòng.
b) “em” gồm 2 bộ phận. và Thanh
3 – Tập làm văn : (5 điểm) : sinh viết đúng chủ đề câu văn ngắn gọn dễ hiểu chấm 5 điểm. Các thang điểm còn lại giáo viên xem xét và đánh giá cho thích hợp.




ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN: TOÁN
(gian 40 phút – không chép đề)

I – ĐỀ BÀI :
BÀI 1 : (1 điểm) các số sau :
mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm.
mươi mốt nghìn năm trăm linh bảy.
BÀI 2 : (1 điểm) Đọc các số sau :
90 900
22 005
BÀI 3 : (2 điểm) Đặt tính tính :
a) 54 287 + 29 508 b) 4 508 x 7
78 362 – 24 935 34 625 : 5
BÀI 4 : (2 điểm) Tìm
a) x 2 = 9 328 b) : 2 = 436
BÀI 5 : (4 điểm)
Một hình chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi. Biết hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 40m. Tính độ dài cạnh hình vuông..









ĐÁP ÁN :
BÀI 1 :
76 245
51 507
BÀI 2 :
Chín nghìn chín trăm
Hai mươi hai nghìn không trăm linh năm
BÀI 3 :
a) 54 287 b) 78 362 c) 4 508 d) 34625 5
+ - x 46 6925
29 508 24 935 7 12
83 795 53 427 31 556 25 0

BÀI 4 : Tìm
a) x 2 = 9 328 b) : 2 = 436
= 9 328 : 2 = 436 x 2
= 4 664 = 872
BÀI 5 :
Tóm tắt : (1 điểm)
Chiều dài : 60m
Chu vi : ?m
Chiều rộng : 40m
Chu vi hình chữ nhật = chu vi hình vuông.
Cạnh hình vuông ? m
Giải : (2 điểm)
Chu vi hình chữ nhật là :
(60 + 40) x 2 = 200(m)
Cạnh hình vuông là:
200 : 4 = 50 (m)
Đáp số (0,5 điểm)
50m


























* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Việt
Dung lượng: 41,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)