Đề thi KSCL đầu năm lớp 2 Toán
Chia sẻ bởi Nguyễn Em |
Ngày 09/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: Đề thi KSCL đầu năm lớp 2 Toán thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học: 2014 – 2015
Môn: Toán Lớp: 2
Thời gian làm bài: 35 phút
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
A: 7 chục 5 đơn vị B: 6 chục 7 đơn vị C: 5 chục 7 đơn vị
Câu 2: Số liền sau của số 98 là?
A: 99 B: 97 C: 100
Câu 3: Số thích hợp cần điền vào ô trống là?
69
71
72
73
75
76
78
A: 70 ; 77 ;74 B: 70 ; 74 ; 77 C: 77 ; 74 ; 70
Câu 4: 69 – 35 = 34 Số bị trừ là?
A. 34 B.69 C. 35
Câu 5: Số lớn nhất trong dãy số sau 72 ; 69 ; 85 ; 48 là?
A: 48 B: 85 C: 69
Câu 6: Cho 12 + 23 68 – 32 , dấu thích hợp điền vào ô trống là?
A: > B: < C: =
PHẦN II : TỰ LUẬN
Đặt tính rồi tính:
51 + 27 43 + 5 68 – 43 87 – 4
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………….…
2. Tính:
12cm + 5cm = ………… 25dm – 5dm = …………
3. Hình vẽ bên có :
……..…. hình tam giác
……..…. hình vuông
4. Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ đúng giờ:
6 giờ 10 giờ
5. Bài toán:
Tổ Một trồng được 24 cây, tổ hai trồng được 35 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………….…
ĐÁP ÁN CHẤM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: C (0,5 điểm)
Câu 2: A (0,5 điểm)
Câu 3: B ( 1 điểm)
Câu 4: C ( 1 điểm)
Câu 5: B ( 0,5 điểm)
Câu 6: B ( 0,5 điểm)
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Học sinh đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài 0,5 điểm.
Câu 2: (1 điểm)
Đúng mỗi bài 0,5 điểm.
Câu 3: (1 điểm)
4 hình tam giác (0,5 điểm).
1 hình vuông (0,5 điểm).
Câu 4: ( 0,5 điểm)
Vẽ đúng kim ngắn mỗi đồng hồ 0,25 điểm.
Câu 5: (1,5 điểm)
Lời giải đúng 0,5 điểm.
Phép tính đúng 0,5 điểm.
Đáp số đúng 0,5 điểm.
Năm học: 2014 – 2015
Môn: Toán Lớp: 2
Thời gian làm bài: 35 phút
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
A: 7 chục 5 đơn vị B: 6 chục 7 đơn vị C: 5 chục 7 đơn vị
Câu 2: Số liền sau của số 98 là?
A: 99 B: 97 C: 100
Câu 3: Số thích hợp cần điền vào ô trống là?
69
71
72
73
75
76
78
A: 70 ; 77 ;74 B: 70 ; 74 ; 77 C: 77 ; 74 ; 70
Câu 4: 69 – 35 = 34 Số bị trừ là?
A. 34 B.69 C. 35
Câu 5: Số lớn nhất trong dãy số sau 72 ; 69 ; 85 ; 48 là?
A: 48 B: 85 C: 69
Câu 6: Cho 12 + 23 68 – 32 , dấu thích hợp điền vào ô trống là?
A: > B: < C: =
PHẦN II : TỰ LUẬN
Đặt tính rồi tính:
51 + 27 43 + 5 68 – 43 87 – 4
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………….…
2. Tính:
12cm + 5cm = ………… 25dm – 5dm = …………
3. Hình vẽ bên có :
……..…. hình tam giác
……..…. hình vuông
4. Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ đúng giờ:
6 giờ 10 giờ
5. Bài toán:
Tổ Một trồng được 24 cây, tổ hai trồng được 35 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………….…
ĐÁP ÁN CHẤM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: C (0,5 điểm)
Câu 2: A (0,5 điểm)
Câu 3: B ( 1 điểm)
Câu 4: C ( 1 điểm)
Câu 5: B ( 0,5 điểm)
Câu 6: B ( 0,5 điểm)
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Học sinh đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài 0,5 điểm.
Câu 2: (1 điểm)
Đúng mỗi bài 0,5 điểm.
Câu 3: (1 điểm)
4 hình tam giác (0,5 điểm).
1 hình vuông (0,5 điểm).
Câu 4: ( 0,5 điểm)
Vẽ đúng kim ngắn mỗi đồng hồ 0,25 điểm.
Câu 5: (1,5 điểm)
Lời giải đúng 0,5 điểm.
Phép tính đúng 0,5 điểm.
Đáp số đúng 0,5 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Em
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)