Đề thi KSCL cuói năm và thi và lớp 6 THCS Toán và TV
Chia sẻ bởi Đào Tiến Khoa |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề thi KSCL cuói năm và thi và lớp 6 THCS Toán và TV thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Môn: Toán- Lớp: 5
Năm học: 2012-2013
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (3đ)
1-Viết các số sau
a- Bảy mươi chín phần trăm.
b- Tám và bảy phần mười hai
c- Năm đơn vị, sáu phần mười
d- Ba nghìn không trăm linh ba đơn vị, năm phần trăm.
2- Em hãy viết lại rồi điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ …..
a) 145kg = 1,45…. b) ……..giờ ……..phút = 1,5 giờ
c) 6,025 m = 6…. 25…… d) 20m29dm2=………..dm2
3- So sánh (>; < hoặc =)
a) 65,3 và 65,29 b) 9,704 và 9,74
7 3 1
c) và 1 d) và 0,2
4 4 8
Bài 2: (2đ): Đặt tính rồi tính.
a) 425+28,46 b) 78,27-49,6
c) 46,587x 4,08 d) 45,184: 6,4 4
Bài 3 (1,5đ): Khối lớp năm của một trường có 225 học sinh. Số nam sinh bằng số nữ
5
sinh. Hỏi khối năm có bao nhiêu nam sinh, bao nhiêu nữ sinh?
2
Bài 4 (2đ): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Biết chiều dài là 85m
5
Tính chu vi và diện tích mảnh vườn
Người ta dùng 80% diện tích của mảnh vườn để trồng trọt. Hỏi diện tích còn lại của mảnh vườn là bao nhiêu?
Bài 5 (1,5đ): Tìm y:
1 1 3 1
( x Y - )x =
4 8 4 4
P.Hiệu trưởng
Vũ Thị Hoa
NGƯỜI RA ĐỀ
Lương Thanh Tú
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1 (3đ):
1. Đúng mỗi phần cho 0,25đ
79 7
a) b) 8 c) 5,6 d) 3003,05
100 12
2. Đúng mỗi phần cho 0,25đ
a) 145kg = 1,45 tạ b) 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
c) 6,025 m = 6m25cm d) 20m2 9dm2 = 2009dm2
3. Đúng mỗi phần cho 0,25đ
a) 65,3 >65,29 b) 9,704< 9,74
7 3 1
c) = 1 d) > 0,2
4 4 8
Bài 2: Đúng mỗi phần cho 0,5đ
a) 425 b) 78,27 c) 46,578 d) 45,184 6,4
+ - x 0384 7,06
28,46 49,6 4,08 00
453,46 28,67 372696
186348
190,07496
Bài 3: ( 1,5 đ)Ta có sơ đồ sau:
Nam:
225 học sinh (0,25đ)
Nữ
Số học sinh nam là:
225 : (4+5)x4 = 100 (học sinh) (0,5đ)
Số học sinh nữ là:
225 – 100 = 125 (học sinh) (05đ)
Đáp số: Nam: 100 học sinh 0,25đ
Nữ: 125 học sinh
Bài 4:(2đ)
a) Chiều rộng mảnh vườn là:
2 0,25đ
85 x = 34(m)
5
Chu vi mảnh vườn là:
(85 + 34)x 2 = 238 (m) 0,25đ
Diện tích mảnh vườn là:
85 x 34 = 2893 (m2) 0,25đ
b) Diện tích để trồng trọt là:
2890 : 100 x 80 = 2312 (m2) 0,5đ
Diện tích còn
Môn: Toán- Lớp: 5
Năm học: 2012-2013
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (3đ)
1-Viết các số sau
a- Bảy mươi chín phần trăm.
b- Tám và bảy phần mười hai
c- Năm đơn vị, sáu phần mười
d- Ba nghìn không trăm linh ba đơn vị, năm phần trăm.
2- Em hãy viết lại rồi điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ …..
a) 145kg = 1,45…. b) ……..giờ ……..phút = 1,5 giờ
c) 6,025 m = 6…. 25…… d) 20m29dm2=………..dm2
3- So sánh (>; < hoặc =)
a) 65,3 và 65,29 b) 9,704 và 9,74
7 3 1
c) và 1 d) và 0,2
4 4 8
Bài 2: (2đ): Đặt tính rồi tính.
a) 425+28,46 b) 78,27-49,6
c) 46,587x 4,08 d) 45,184: 6,4 4
Bài 3 (1,5đ): Khối lớp năm của một trường có 225 học sinh. Số nam sinh bằng số nữ
5
sinh. Hỏi khối năm có bao nhiêu nam sinh, bao nhiêu nữ sinh?
2
Bài 4 (2đ): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Biết chiều dài là 85m
5
Tính chu vi và diện tích mảnh vườn
Người ta dùng 80% diện tích của mảnh vườn để trồng trọt. Hỏi diện tích còn lại của mảnh vườn là bao nhiêu?
Bài 5 (1,5đ): Tìm y:
1 1 3 1
( x Y - )x =
4 8 4 4
P.Hiệu trưởng
Vũ Thị Hoa
NGƯỜI RA ĐỀ
Lương Thanh Tú
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1 (3đ):
1. Đúng mỗi phần cho 0,25đ
79 7
a) b) 8 c) 5,6 d) 3003,05
100 12
2. Đúng mỗi phần cho 0,25đ
a) 145kg = 1,45 tạ b) 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
c) 6,025 m = 6m25cm d) 20m2 9dm2 = 2009dm2
3. Đúng mỗi phần cho 0,25đ
a) 65,3 >65,29 b) 9,704< 9,74
7 3 1
c) = 1 d) > 0,2
4 4 8
Bài 2: Đúng mỗi phần cho 0,5đ
a) 425 b) 78,27 c) 46,578 d) 45,184 6,4
+ - x 0384 7,06
28,46 49,6 4,08 00
453,46 28,67 372696
186348
190,07496
Bài 3: ( 1,5 đ)Ta có sơ đồ sau:
Nam:
225 học sinh (0,25đ)
Nữ
Số học sinh nam là:
225 : (4+5)x4 = 100 (học sinh) (0,5đ)
Số học sinh nữ là:
225 – 100 = 125 (học sinh) (05đ)
Đáp số: Nam: 100 học sinh 0,25đ
Nữ: 125 học sinh
Bài 4:(2đ)
a) Chiều rộng mảnh vườn là:
2 0,25đ
85 x = 34(m)
5
Chu vi mảnh vườn là:
(85 + 34)x 2 = 238 (m) 0,25đ
Diện tích mảnh vườn là:
85 x 34 = 2893 (m2) 0,25đ
b) Diện tích để trồng trọt là:
2890 : 100 x 80 = 2312 (m2) 0,5đ
Diện tích còn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Tiến Khoa
Dung lượng: 72,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)