ĐỀ THI KSCL CUỐI HKI LỚP 1
Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Thư |
Ngày 09/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI KSCL CUỐI HKI LỚP 1 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học ………………………………… Thứ ………..ngày ………tháng ………năm …
Họ tên : …………………………………………………
Lớp 1A
KIỂM TRA
Môn : Tiếng việt
Thời gian : …………phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG
Câu 1/ Đọc thành tiếng các vần sau: 2 điểm ( 0,25/1 từ )
Ong iêng ang uôm
Im ướt yếm ốt
Câu 2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: 3 điểm ( 0,5/1 từ )
Cánh buồm cá sấu củ riềng
Điểm mười dệt vải cưỡi ngựa
Câu 3/ Đọc thành tiếng các câu sau: 5 điểm ( 0,25/1 từ )
Chim tránh rét bay về phương nam.
Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo đàn.
II. PHẦN VIẾT
Câu 1/ Đọc cho học sinh viết các vần (1 điểm )
ươm at anh
Câu 2/ Đọc cho học sinh viết các từ ngữ ( 4 điểm )
Rừng tràm hái nấm lưỡi xẻng xin lỗi
Câu 3/ Tập chép ( 3 điểm ) Gv viết lên bảng cho hs viết vào giấy
Ban ngày, sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
Câu 4/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống ( 2 điểm )
Oi hay ôi : làn kh……, cây c……
Ăm hay âm : ch…… chỉ, m……cơm
Trường tiểu học ………………………………… Thứ ………..ngày ………tháng ………năm …
Họ tên : …………………………………………………
Lớp 1A
KIỂM TRA
Môn : Toán
Thời gian : …………phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu 1: Viết (3 đ)
a/ Viết các số từ 5 đến 10: ……………………………………………………
b/ Viết số vào chỗ chấm:
(( (( ((( ((
(( (( ((( ((
(( ( ((
……… ……… ……… ……
c/ Đọc các số:
8: ………… 10: ………… 9: ………… 1: …………
Câu 2: Tính (2đ)
a/ 3 1 10 8
+ + - -
0 9 3 6
…………… ………… …………… …………..
b/ 5 + 3 – 2 = ………… 8 – 6 + 3 =…………
= ………… = …………
Câu 3/ Viết các số: 9, 6, 3, 1, 8 :( 1đ )
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn ……, ……, ……, ……, ……
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé ……, ……, ……, ……, ……
Câu 4/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
…… + 1 = 6 5 + …… = 9 …… - 5 = 5 10 - …… = 10
Câu 5/ Điền dấu > < = vào ô trống: (1đ)
2 + 3 ( 6 7 – 6 ( 1 10 – 1 ( 8 + 0 10 ( 6 + 4
Câu 6/ Viết phép tính thích hợp: (1đ)
( ( ( ( ( ( (
Câu 7/ (1đ)
a/ Hình bên gồm:
……… hình tam giác
…….. hình vuông
b/ Điền số và dấu vào ô trống để có phép tính đúng:
Họ tên : …………………………………………………
Lớp 1A
KIỂM TRA
Môn : Tiếng việt
Thời gian : …………phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG
Câu 1/ Đọc thành tiếng các vần sau: 2 điểm ( 0,25/1 từ )
Ong iêng ang uôm
Im ướt yếm ốt
Câu 2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: 3 điểm ( 0,5/1 từ )
Cánh buồm cá sấu củ riềng
Điểm mười dệt vải cưỡi ngựa
Câu 3/ Đọc thành tiếng các câu sau: 5 điểm ( 0,25/1 từ )
Chim tránh rét bay về phương nam.
Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo đàn.
II. PHẦN VIẾT
Câu 1/ Đọc cho học sinh viết các vần (1 điểm )
ươm at anh
Câu 2/ Đọc cho học sinh viết các từ ngữ ( 4 điểm )
Rừng tràm hái nấm lưỡi xẻng xin lỗi
Câu 3/ Tập chép ( 3 điểm ) Gv viết lên bảng cho hs viết vào giấy
Ban ngày, sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
Câu 4/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống ( 2 điểm )
Oi hay ôi : làn kh……, cây c……
Ăm hay âm : ch…… chỉ, m……cơm
Trường tiểu học ………………………………… Thứ ………..ngày ………tháng ………năm …
Họ tên : …………………………………………………
Lớp 1A
KIỂM TRA
Môn : Toán
Thời gian : …………phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu 1: Viết (3 đ)
a/ Viết các số từ 5 đến 10: ……………………………………………………
b/ Viết số vào chỗ chấm:
(( (( ((( ((
(( (( ((( ((
(( ( ((
……… ……… ……… ……
c/ Đọc các số:
8: ………… 10: ………… 9: ………… 1: …………
Câu 2: Tính (2đ)
a/ 3 1 10 8
+ + - -
0 9 3 6
…………… ………… …………… …………..
b/ 5 + 3 – 2 = ………… 8 – 6 + 3 =…………
= ………… = …………
Câu 3/ Viết các số: 9, 6, 3, 1, 8 :( 1đ )
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn ……, ……, ……, ……, ……
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé ……, ……, ……, ……, ……
Câu 4/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
…… + 1 = 6 5 + …… = 9 …… - 5 = 5 10 - …… = 10
Câu 5/ Điền dấu > < = vào ô trống: (1đ)
2 + 3 ( 6 7 – 6 ( 1 10 – 1 ( 8 + 0 10 ( 6 + 4
Câu 6/ Viết phép tính thích hợp: (1đ)
( ( ( ( ( ( (
Câu 7/ (1đ)
a/ Hình bên gồm:
……… hình tam giác
…….. hình vuông
b/ Điền số và dấu vào ô trống để có phép tính đúng:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Thư
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)