ĐỀ THI KSCL CUỐI HKI
Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Thư |
Ngày 09/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI KSCL CUỐI HKI thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH Phạm Tự Điểm
Lớp: 3A ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên:……………… MÔN : TOÁN
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I/ Trắc nghiệm( 4đ)
Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
Bài 1:(1đ). Chọn số thích hợp để viết vào chỗ trống :
a. 5m 9mm = …………mm
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 590 B. 509 C. 5009
b. 5 giờ = …...phút
A. 3000 B. 300 C. 30000
Bài 2:(1điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trước câu trả lời dưói đây.
a. 75 – X = 40 b. X : 6 = 12
X = 40 - 75 X = 12 x 6
X = 35 X = 72
Bài 3:(1điểm) .Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a/ Hình chữ nhật có có chiều dài 25dm, chiều rộng 13dm. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 38dm B. 76dm C. 63 dm
b/ Chu vi hình vuông có cạnh 7cm là:
A. 28cm B.49cm C.14cm
Bài 4: (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a/ Số lớn là 48, số bé là 6. Vậy số lớn gấp số bé số lần là:
A.24 lần B. 6 lần C. 8 lần
b/ Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
A.15 L B. 49 L C. 56 L
II/ Tự luận(6điểm)
Bài 1:( 1điểm). Tính:
5 x 9 =………. 8 x 8 – 22 =………
6 x 7 = ……… 9 x 6 : 9 = ………
Bài 2:( 2điểm). Đặt tính rồi tính.
546 + 328 976 – 659 212 x 5 560 : 7
………… ………… ….………. ……………
………… ………… …………. ……………
………… ………… …………. ……………
Bài 3:( 1điểm). Tính giá trị của biểu thức :
a. 54 : 6 + 41 = ………….. b. 7 x 9 – 33 =……………..
………….. ……………..
…………… ……………..
Bài 4:(2 điểm).
Một cửa hàng có 375 kg gạo, đã bán được 20 kg gạo đó. Sau đó chia đều vào 5 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu kg gạo?
Bài giải
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
…………………………………………….
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN
I/ Trắc nghiệm
Bài 1:( 1 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a. 5m 9mm = …………mm
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là ý : . 5009
b. 5 giờ = …...phút
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là ý . 300
Bài 2: (1 điểm) HS xác định mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a. 75 – X = 40 b. X : 6 = 12
X = 40 - 75 X = 12 x 6
X = 35 X = 72
Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng ý được 1 điểm.
a/ Ý đúng là ý B. 76
b/ Ý A. 28
Bài 4:( 1điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. Ý đúng là ý C. 8
b. Ý đúng là ý C. 56
II/ Tự luận
Bài 1:( 1 điểm)
HS ghi đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
5 x 9 = 45 8 x 8 – 22 = 42
6 x 7 = 42 9 x 6 : 9 = 6
Bài 2:( 2 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả đúng là:
546 976 212 560 7
328 659 5 00 80
874 317 1060 0
Bài 3: (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a. 54 : 6 + 41 = 9 + 41 b. 7 x 9 – 33 = 63 – 33
= 50 = 30
Bài 4: (2 điểm) Bài giải
Số gạo còn lại là : 0,25đ
375 – 30 = 345 (kg). 0,5đ
Mỗi bao có số gạo là :0,25đ
345 : 5 = 69 (kg). 0,75đ
Đáp số
Lớp: 3A ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên:……………… MÔN : TOÁN
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I/ Trắc nghiệm( 4đ)
Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
Bài 1:(1đ). Chọn số thích hợp để viết vào chỗ trống :
a. 5m 9mm = …………mm
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 590 B. 509 C. 5009
b. 5 giờ = …...phút
A. 3000 B. 300 C. 30000
Bài 2:(1điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trước câu trả lời dưói đây.
a. 75 – X = 40 b. X : 6 = 12
X = 40 - 75 X = 12 x 6
X = 35 X = 72
Bài 3:(1điểm) .Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a/ Hình chữ nhật có có chiều dài 25dm, chiều rộng 13dm. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 38dm B. 76dm C. 63 dm
b/ Chu vi hình vuông có cạnh 7cm là:
A. 28cm B.49cm C.14cm
Bài 4: (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a/ Số lớn là 48, số bé là 6. Vậy số lớn gấp số bé số lần là:
A.24 lần B. 6 lần C. 8 lần
b/ Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
A.15 L B. 49 L C. 56 L
II/ Tự luận(6điểm)
Bài 1:( 1điểm). Tính:
5 x 9 =………. 8 x 8 – 22 =………
6 x 7 = ……… 9 x 6 : 9 = ………
Bài 2:( 2điểm). Đặt tính rồi tính.
546 + 328 976 – 659 212 x 5 560 : 7
………… ………… ….………. ……………
………… ………… …………. ……………
………… ………… …………. ……………
Bài 3:( 1điểm). Tính giá trị của biểu thức :
a. 54 : 6 + 41 = ………….. b. 7 x 9 – 33 =……………..
………….. ……………..
…………… ……………..
Bài 4:(2 điểm).
Một cửa hàng có 375 kg gạo, đã bán được 20 kg gạo đó. Sau đó chia đều vào 5 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu kg gạo?
Bài giải
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
…………………………………………….
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN
I/ Trắc nghiệm
Bài 1:( 1 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a. 5m 9mm = …………mm
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là ý : . 5009
b. 5 giờ = …...phút
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là ý . 300
Bài 2: (1 điểm) HS xác định mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a. 75 – X = 40 b. X : 6 = 12
X = 40 - 75 X = 12 x 6
X = 35 X = 72
Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng ý được 1 điểm.
a/ Ý đúng là ý B. 76
b/ Ý A. 28
Bài 4:( 1điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. Ý đúng là ý C. 8
b. Ý đúng là ý C. 56
II/ Tự luận
Bài 1:( 1 điểm)
HS ghi đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
5 x 9 = 45 8 x 8 – 22 = 42
6 x 7 = 42 9 x 6 : 9 = 6
Bài 2:( 2 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả đúng là:
546 976 212 560 7
328 659 5 00 80
874 317 1060 0
Bài 3: (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a. 54 : 6 + 41 = 9 + 41 b. 7 x 9 – 33 = 63 – 33
= 50 = 30
Bài 4: (2 điểm) Bài giải
Số gạo còn lại là : 0,25đ
375 – 30 = 345 (kg). 0,5đ
Mỗi bao có số gạo là :0,25đ
345 : 5 = 69 (kg). 0,75đ
Đáp số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Thư
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)