Đề thi KS HSG lớp 5 09-10
Chia sẻ bởi Nguễn Văn Thuy |
Ngày 10/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề thi KS HSG lớp 5 09-10 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT
huyện Thái Thụy
Đề khảo sát học sinh giỏi Năm học 2009 - 2010
Môn Toán lớp 5
(Thời gian làm bài 60 phút)
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1/ Giá trị của biểu thức (44 3 + 56 3): (4 25)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2/ Cho biết 92,12 < x < 98,06 và x là số tự nhiên chia hết cho 5 . Vậy x bằng:
A. 90
B. 94
C. 95
D. 98
Câu 3/ Cho hình vẽ bên biết rằng độ dài cạnh của hình vuông bằng 4cm.
Diện tích hình tròn bằng:
A. 6,28 cm2
B. 12,56 cm2
C. 16 cm2
D. 20 cm2
Câu 4/ 3% của 97 bằng:
A. 2,91
B. 29,1
C. 0,97
D. 3,97
B. Phần tự luận (16 điểm)
Câu 1 (5 điểm)
a. So sánh hai phân số sau: và
b. Tính nhanh:
Câu 2 (5 điểm)
Hai đội công nhân có tổng số 80 công nhân. Biết rằng số công nhân của đội thứ nhất bằng số công nhân của đội thứ hai. Tính số công nhân của mỗi đội?
Câu 3 ( 6 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài cạnh AB bằng 40 cm và SABC = 400 cm2. Lấy điểm M trên cạnh AC sao cho AM = MC. Qua M kẻ đường thẳng song song với AB , đường thẳng này cắt BC tại H.
a. Tính độ dài cạnh AC?
b. Tính độ dài đoạn thẳng MH?
c. Cần phải sử dụng bao nhiêu viên gạch men hình vuông có diện tích bằng diện tích của tam giác ABC ở trên để lát kín nền nhà một phòng học hình chữ nhật có chiều dài bằng 8m và chiều rộng 6m? (coi phần mạch ghép giữa các viên gạch không đáng kể)
Phòng GD & ĐT
huyện Thái Thụy
Hướng dẫn chấm Môn Toán lớp 5
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi ý chọn đúng cho 1 điểm
Câu 1 - B
Câu 2 - C
Câu 3 - B
Câu 4 - A
B. Phần tự luận (16 điểm)
TT
Các bước giải
Điểm
Câu 1
(5 điểm)
a. (2.5 điểm)
Ta có: =
= =
Mà < suy ra <
0,75 đ
0,75 đ
1 đ
b. (2.5 điểm)
=
=
= 1 + 1 = 2
0.75 đ
0.75 đ
1 đ
Câu 2
(5 điểm)
Ta có sơ đồ:
Đội 1:
Đội 2:
Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là: 16 phần
Số công nhân của đội thứ nhất là:
(80 : 169 = 45 (công nhân)
Số công nhân của đội thứ hai là:
80 – 45 = 35 (công nhân)
Đáp số: 45 công nhân
35 công nhân
1 đ
0,5 đ
1,5 đ
1,5 đ
0,5 đ
Câu 3
( 6
huyện Thái Thụy
Đề khảo sát học sinh giỏi Năm học 2009 - 2010
Môn Toán lớp 5
(Thời gian làm bài 60 phút)
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1/ Giá trị của biểu thức (44 3 + 56 3): (4 25)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2/ Cho biết 92,12 < x < 98,06 và x là số tự nhiên chia hết cho 5 . Vậy x bằng:
A. 90
B. 94
C. 95
D. 98
Câu 3/ Cho hình vẽ bên biết rằng độ dài cạnh của hình vuông bằng 4cm.
Diện tích hình tròn bằng:
A. 6,28 cm2
B. 12,56 cm2
C. 16 cm2
D. 20 cm2
Câu 4/ 3% của 97 bằng:
A. 2,91
B. 29,1
C. 0,97
D. 3,97
B. Phần tự luận (16 điểm)
Câu 1 (5 điểm)
a. So sánh hai phân số sau: và
b. Tính nhanh:
Câu 2 (5 điểm)
Hai đội công nhân có tổng số 80 công nhân. Biết rằng số công nhân của đội thứ nhất bằng số công nhân của đội thứ hai. Tính số công nhân của mỗi đội?
Câu 3 ( 6 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài cạnh AB bằng 40 cm và SABC = 400 cm2. Lấy điểm M trên cạnh AC sao cho AM = MC. Qua M kẻ đường thẳng song song với AB , đường thẳng này cắt BC tại H.
a. Tính độ dài cạnh AC?
b. Tính độ dài đoạn thẳng MH?
c. Cần phải sử dụng bao nhiêu viên gạch men hình vuông có diện tích bằng diện tích của tam giác ABC ở trên để lát kín nền nhà một phòng học hình chữ nhật có chiều dài bằng 8m và chiều rộng 6m? (coi phần mạch ghép giữa các viên gạch không đáng kể)
Phòng GD & ĐT
huyện Thái Thụy
Hướng dẫn chấm Môn Toán lớp 5
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi ý chọn đúng cho 1 điểm
Câu 1 - B
Câu 2 - C
Câu 3 - B
Câu 4 - A
B. Phần tự luận (16 điểm)
TT
Các bước giải
Điểm
Câu 1
(5 điểm)
a. (2.5 điểm)
Ta có: =
= =
Mà < suy ra <
0,75 đ
0,75 đ
1 đ
b. (2.5 điểm)
=
=
= 1 + 1 = 2
0.75 đ
0.75 đ
1 đ
Câu 2
(5 điểm)
Ta có sơ đồ:
Đội 1:
Đội 2:
Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là: 16 phần
Số công nhân của đội thứ nhất là:
(80 : 169 = 45 (công nhân)
Số công nhân của đội thứ hai là:
80 – 45 = 35 (công nhân)
Đáp số: 45 công nhân
35 công nhân
1 đ
0,5 đ
1,5 đ
1,5 đ
0,5 đ
Câu 3
( 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguễn Văn Thuy
Dung lượng: 97,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)