DE THI KIEM TRA HOC KI II MON TOAN 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Ánh |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: DE THI KIEM TRA HOC KI II MON TOAN 7 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
Trường THCS Nguyễn An Ninh
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG VĂN HÓA HỌC KÌ II
Năm học: 2004 - 2005
MÔN : TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài : 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) :
Hãy chọn câu trả lời thích hợp rồi ghi vào bài làm của mình:
Bài 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5x2y là:
A/ 2xy2 C/ x2y
B/ 5x2y – 1 D/ 5(xy)2
Bài 2: Cho đa thức A = 3x5 – x3y3 + x4y4 – 2y7 + 9 . Bậc của đa thức A là:
A/ 5 B/ 6 C/ 7 D/ 8
Bài 3: Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh nhỏ nhất là:
A/ góc vuông B/ góc nhọn C/ góc tù
Bài 4: Tam giác ABC cân ở A, góc A bằng 1340 . Góc B bằng bao nhiêu?
A/ 460 C/ 230
B/ 360 D/ 180
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm ) :
Bài I: (1,5điểm)
Thu gọn đơn thức sau rồi tìm bậc , hệ số và phần biến của đơn thức:
A = y2z)3 ( a là hằng số)
Bài II: (1,5điểm)
Cho hai đa thức: f (x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 – x
g (x) = –x5 – 3x3 + 4x2 – 1
a/ Tính f (x) + g(x) và f (x) – g(x)
b/ Tính f (–1)
Bài III: (2,5điểm)
1/ Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a/ 3x + 12
b/ x2 – 4x
c/ x2 + 5x + 6
2/ Chứng tỏ rằng đa thức x2 + 2x + 2 không có nghiệm.
Bài IV: (2,5điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A có cạnh AB = 3cm, AC = 4cm.
1/ Tính độ dài cạnh BC.
2/ Tia phân giác của góc B cắt AC ở E . Kẻ EH vuông góc với BC ( H BC ) . Gọi K là giao điểm của AB và tia HE . Chứng minh :
a/ ABE = HBE
b/ EK = EC
c/ AE < EC
********************************
PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
Trường THCS Nguyễn An Ninh
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG VĂN HÓA HỌC KÌ II
Năm học: 2004 – 2005
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 7
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) :
Bài 1: Câu C (0,5 đ)
Bài 2: Câu D (0,5 đ)
Bài 1: Câu B (0,5 đ)
Bài 2: Câu C (0,5 đ)
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm ) :
Bài I: (1,5điểm)
A = y2z)3 ( a là hằng số)
A = y6z3 ( 0,25đ )
A = 3x3y7z3 ( 0,5đ )
- Bậc : 13 ; Hệ số : 3a ; Phần biến : x3y7z3 ( 0,75đ )
Bài II: ( 1,5điểm )
a/ Tính f (x) + g (x) = 7x4 – 12x3 + 2x2 – x – 1 ( 0,5đ )
f (x) – g (x) = 2x5 + 7x4 – 6x3 – 6x2 – x + 1 ( 0,5đ )
b/ Tính f (–1) = 14 ( 0,5đ )
Bài III: ( 2,5 điểm )
1/ Tìm nghiệm của các đa thức :
a/ x = –4 ( 0,5đ )
b/ x = 0 ; x = 4 ( 0,5đ )
c/ x = –2 ; x = –3 ( 0,5đ )
2/ Ta có: x2 + 2x + 2 = (x + 1)2 + 1 ( 0,5đ )
mà (x + 1)2 0 với mọi xR và 1 > 0 ( 0,25đ )
nên (x + 1)2 + 1 > 0 với mọi xR ( 0,25đ )
Vậy: đa thức trên không có nghiệm.
Bài 4: - Vẽ hình đúng ( 0,5đ )
1/ Tính được
Trường THCS Nguyễn An Ninh
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG VĂN HÓA HỌC KÌ II
Năm học: 2004 - 2005
MÔN : TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài : 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) :
Hãy chọn câu trả lời thích hợp rồi ghi vào bài làm của mình:
Bài 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5x2y là:
A/ 2xy2 C/ x2y
B/ 5x2y – 1 D/ 5(xy)2
Bài 2: Cho đa thức A = 3x5 – x3y3 + x4y4 – 2y7 + 9 . Bậc của đa thức A là:
A/ 5 B/ 6 C/ 7 D/ 8
Bài 3: Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh nhỏ nhất là:
A/ góc vuông B/ góc nhọn C/ góc tù
Bài 4: Tam giác ABC cân ở A, góc A bằng 1340 . Góc B bằng bao nhiêu?
A/ 460 C/ 230
B/ 360 D/ 180
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm ) :
Bài I: (1,5điểm)
Thu gọn đơn thức sau rồi tìm bậc , hệ số và phần biến của đơn thức:
A = y2z)3 ( a là hằng số)
Bài II: (1,5điểm)
Cho hai đa thức: f (x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 – x
g (x) = –x5 – 3x3 + 4x2 – 1
a/ Tính f (x) + g(x) và f (x) – g(x)
b/ Tính f (–1)
Bài III: (2,5điểm)
1/ Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a/ 3x + 12
b/ x2 – 4x
c/ x2 + 5x + 6
2/ Chứng tỏ rằng đa thức x2 + 2x + 2 không có nghiệm.
Bài IV: (2,5điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A có cạnh AB = 3cm, AC = 4cm.
1/ Tính độ dài cạnh BC.
2/ Tia phân giác của góc B cắt AC ở E . Kẻ EH vuông góc với BC ( H BC ) . Gọi K là giao điểm của AB và tia HE . Chứng minh :
a/ ABE = HBE
b/ EK = EC
c/ AE < EC
********************************
PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
Trường THCS Nguyễn An Ninh
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG VĂN HÓA HỌC KÌ II
Năm học: 2004 – 2005
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 7
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) :
Bài 1: Câu C (0,5 đ)
Bài 2: Câu D (0,5 đ)
Bài 1: Câu B (0,5 đ)
Bài 2: Câu C (0,5 đ)
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm ) :
Bài I: (1,5điểm)
A = y2z)3 ( a là hằng số)
A = y6z3 ( 0,25đ )
A = 3x3y7z3 ( 0,5đ )
- Bậc : 13 ; Hệ số : 3a ; Phần biến : x3y7z3 ( 0,75đ )
Bài II: ( 1,5điểm )
a/ Tính f (x) + g (x) = 7x4 – 12x3 + 2x2 – x – 1 ( 0,5đ )
f (x) – g (x) = 2x5 + 7x4 – 6x3 – 6x2 – x + 1 ( 0,5đ )
b/ Tính f (–1) = 14 ( 0,5đ )
Bài III: ( 2,5 điểm )
1/ Tìm nghiệm của các đa thức :
a/ x = –4 ( 0,5đ )
b/ x = 0 ; x = 4 ( 0,5đ )
c/ x = –2 ; x = –3 ( 0,5đ )
2/ Ta có: x2 + 2x + 2 = (x + 1)2 + 1 ( 0,5đ )
mà (x + 1)2 0 với mọi xR và 1 > 0 ( 0,25đ )
nên (x + 1)2 + 1 > 0 với mọi xR ( 0,25đ )
Vậy: đa thức trên không có nghiệm.
Bài 4: - Vẽ hình đúng ( 0,5đ )
1/ Tính được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Ánh
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)