Đề thi Kiểm tra định kì lần 2 - 2008-2009
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Tân |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Kiểm tra định kì lần 2 - 2008-2009 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI KTĐK LẦN 2 – NĂM HỌC: 2008 – 2009
MÔN: TOÁN – KHỐI 1
Họ và tên học sinh: ............................................... Lớp: 1....
1/ Viết:
a. Các số từ: 10 – 1:......,........,........,.......,........,........,........,........,........,........,
b. Theo mẫu:
…5… ........... ............ ........... ............ ...........
c. Cách đọc số: 5: năm; 7: ................................ 4: ....................................
3: ................................ 8: ....................................
2/ Tính :
a. 5 9 6 7 8
2 6 3 5 1
........... ............ .......... ........... ...........
b. 7 – 1 – 4 = ................ ; 10 – 8 + 7 = .................
3/ Viết các số: 3, 7, 9, 6, 8, 5
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ........,............,...........,............,.............,……….
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ........,............,...........,............,.............,……….
4/ Điền vào ô trống dấu: +, –
8 ( 2 = 6 4 ( 6 = 7 ( 3
5/ Số :
5 + ( = 9 9 + 1 – ( = 6
6/ Điền dấu: >, <, = vào ô trống:
9 + 0 ( 8 7 + 2 ( 7 – 5
7 – 2 ( 4 + 1 2 + 2 ( 8 – 1
7/ Viết phép tính thích hợp:
a. Có : 9 quả bóng
Cho : 4 quả bóng
Còn : ........ quả bóng ?
b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
=
5
=
5
Lưu y: GV hướng dẫn HS ghi họ, tên , lớp học của mình vào giấy thi. Yêu cầu HS làm bài trực tiếp vào giấy thi.
ĐỀ THI KTĐK LẦN 2 – NĂM HỌC: 2008 – 2009
MÔN: TIẾNG VIỆT – KHỐI 1
I. Phần đọc:
1/ Đọc thành tiếng: Giáo viên chỉ cho học sinh đọc: mỗi em đọc bất kỳ 5 vần, 5 từ ngữ và một câu bất kỳ sau đây:
a. Vần: uôn, ông, ênh, iêm, uôt, ươt, uôc, iêc, ươc
b. Từ ngữ: Xem xiếc, cần trục, chuột nhắt, rửa mặt, tiếng hót, cánh buồm, dừa xiêm, trùm khăn, đống rơm.
c. Câu: - Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
- Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
- Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
2/ Đọc hiểu: (bản phô tô kèm theo)
II. Phần viết: Giáo viên chép lên bảng cho học sinh nhìn chép các vần, từ ngữ và câu sau:
- Ông, iêm, ươt, ươc
- Chuột nhắt, cánh buồm, tiếng hót, trùm khăn
- Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
Lưu y: Không yêu cầu HS viết hoa các chữ đầu dòng thơ. Chỉ khuyến khích các em viết hoa các chữ đầu dòng thơ.
Phần nối ô chữ cho phù hợp GV hướng dẫn HS ghi họ, tên, lớp và làm bài trực tiếp vào giấy thi.
ĐỀ THI KTĐK LẦN 2 – NĂM HỌC: 2008 – 2009
MÔN: TIẾNG VIỆT – KHỐI 1
Họ và tên học sinh: ............................................ Lớp: 1......
2/ Đọc hiểu:
a. Nối ô chữ cho phù hợp:
MÔN: TOÁN – KHỐI 1
Họ và tên học sinh: ............................................... Lớp: 1....
1/ Viết:
a. Các số từ: 10 – 1:......,........,........,.......,........,........,........,........,........,........,
b. Theo mẫu:
…5… ........... ............ ........... ............ ...........
c. Cách đọc số: 5: năm; 7: ................................ 4: ....................................
3: ................................ 8: ....................................
2/ Tính :
a. 5 9 6 7 8
2 6 3 5 1
........... ............ .......... ........... ...........
b. 7 – 1 – 4 = ................ ; 10 – 8 + 7 = .................
3/ Viết các số: 3, 7, 9, 6, 8, 5
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ........,............,...........,............,.............,……….
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ........,............,...........,............,.............,……….
4/ Điền vào ô trống dấu: +, –
8 ( 2 = 6 4 ( 6 = 7 ( 3
5/ Số :
5 + ( = 9 9 + 1 – ( = 6
6/ Điền dấu: >, <, = vào ô trống:
9 + 0 ( 8 7 + 2 ( 7 – 5
7 – 2 ( 4 + 1 2 + 2 ( 8 – 1
7/ Viết phép tính thích hợp:
a. Có : 9 quả bóng
Cho : 4 quả bóng
Còn : ........ quả bóng ?
b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
=
5
=
5
Lưu y: GV hướng dẫn HS ghi họ, tên , lớp học của mình vào giấy thi. Yêu cầu HS làm bài trực tiếp vào giấy thi.
ĐỀ THI KTĐK LẦN 2 – NĂM HỌC: 2008 – 2009
MÔN: TIẾNG VIỆT – KHỐI 1
I. Phần đọc:
1/ Đọc thành tiếng: Giáo viên chỉ cho học sinh đọc: mỗi em đọc bất kỳ 5 vần, 5 từ ngữ và một câu bất kỳ sau đây:
a. Vần: uôn, ông, ênh, iêm, uôt, ươt, uôc, iêc, ươc
b. Từ ngữ: Xem xiếc, cần trục, chuột nhắt, rửa mặt, tiếng hót, cánh buồm, dừa xiêm, trùm khăn, đống rơm.
c. Câu: - Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
- Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
- Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
2/ Đọc hiểu: (bản phô tô kèm theo)
II. Phần viết: Giáo viên chép lên bảng cho học sinh nhìn chép các vần, từ ngữ và câu sau:
- Ông, iêm, ươt, ươc
- Chuột nhắt, cánh buồm, tiếng hót, trùm khăn
- Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
Lưu y: Không yêu cầu HS viết hoa các chữ đầu dòng thơ. Chỉ khuyến khích các em viết hoa các chữ đầu dòng thơ.
Phần nối ô chữ cho phù hợp GV hướng dẫn HS ghi họ, tên, lớp và làm bài trực tiếp vào giấy thi.
ĐỀ THI KTĐK LẦN 2 – NĂM HỌC: 2008 – 2009
MÔN: TIẾNG VIỆT – KHỐI 1
Họ và tên học sinh: ............................................ Lớp: 1......
2/ Đọc hiểu:
a. Nối ô chữ cho phù hợp:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Tân
Dung lượng: 251,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)