De thi kiem tra cuoi ki 1 lop 4
Chia sẻ bởi Đặng Xuân Tiến |
Ngày 11/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: de thi kiem tra cuoi ki 1 lop 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Môn: Toán
Chào mừng quý thầy, cô về dự giờ.
Lớp 4
Kính chúc quý thầy cô mạnh khỏe.
Giáo viên:
Trường: Tiểu học An Viễn
TOÁN
Kiểm tra bài cũ:
Bài 1
Điền dấu >;<;=
….. 1254
122345 ….. 45679
<
>
TOÁN
Luyện tập
Bài 1
Viết số bé nhất :
Có một chữ số.
Có hai chữ số.
Có ba chữ số.
S/22
b) Viết số lớn nhất:
Có một chữ số.
Có hai chữ số.
Có ba chữ số.
0
10
100
9
99
999
Bài 2
+Có bao nhiêu số có 1chữ số ?
a. Có 10 số là:0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
+Có bao nhiêu số có 2 chữ số?
b.Có 90 số là:10; 11; 12; 13; ...;97; 98; 99
Ta lấy : 99-9= 90
99-10+1=90
100-10=90
TOÁN
Luyện tập
Bài 3
Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
N4
859 67 < 159 167;
4 2 037 > 482 037;
609 608 < 609 60
264 309 = 64 309
0
9
9
2
TOÁN
Luyện tập
Bài 4
V
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) X < 5; b) 2 < x <5.
Chú ý: có thể giải như sau, chẳng hạn:
a) Các số tự nhiên bé hơn 5 là:0; 1; 2; 3; 4. Vậy x là: 0; 1; 2; 3;4.
b) Các số tự nhiên lớn hơn 2 nhưng bé hơn 5 là: 3; 4. Vậy x là: 3;4.
Bài 5: Tìm số tròn chục biết 68< x <92
+Thế nào là số tròn chục?
Trả lời : là số có chữ số cuối là chữ số 0
Bài 5: Tìm số tròn chục biết 68< x <92
Giải :
- Các số tròn chục x lớn hơn 68 và nhỏ hơn 92 là: 70 ; 80 ; 90
Vậy x là : 70; 80; 90
TOÁN
Củng cố
Luyện tập
b
Đúng ghi Đ, sai ghi S
123 < 456
10 000 < 1111
Đ
S
TOÁN
Dặn dò
Về làm bài tập: 2,5 và làm bài trong VBT
Chào mừng quý thầy, cô về dự giờ.
Lớp 4
Kính chúc quý thầy cô mạnh khỏe.
Giáo viên:
Trường: Tiểu học An Viễn
TOÁN
Kiểm tra bài cũ:
Bài 1
Điền dấu >;<;=
….. 1254
122345 ….. 45679
<
>
TOÁN
Luyện tập
Bài 1
Viết số bé nhất :
Có một chữ số.
Có hai chữ số.
Có ba chữ số.
S/22
b) Viết số lớn nhất:
Có một chữ số.
Có hai chữ số.
Có ba chữ số.
0
10
100
9
99
999
Bài 2
+Có bao nhiêu số có 1chữ số ?
a. Có 10 số là:0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
+Có bao nhiêu số có 2 chữ số?
b.Có 90 số là:10; 11; 12; 13; ...;97; 98; 99
Ta lấy : 99-9= 90
99-10+1=90
100-10=90
TOÁN
Luyện tập
Bài 3
Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
N4
859 67 < 159 167;
4 2 037 > 482 037;
609 608 < 609 60
264 309 = 64 309
0
9
9
2
TOÁN
Luyện tập
Bài 4
V
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) X < 5; b) 2 < x <5.
Chú ý: có thể giải như sau, chẳng hạn:
a) Các số tự nhiên bé hơn 5 là:0; 1; 2; 3; 4. Vậy x là: 0; 1; 2; 3;4.
b) Các số tự nhiên lớn hơn 2 nhưng bé hơn 5 là: 3; 4. Vậy x là: 3;4.
Bài 5: Tìm số tròn chục biết 68< x <92
+Thế nào là số tròn chục?
Trả lời : là số có chữ số cuối là chữ số 0
Bài 5: Tìm số tròn chục biết 68< x <92
Giải :
- Các số tròn chục x lớn hơn 68 và nhỏ hơn 92 là: 70 ; 80 ; 90
Vậy x là : 70; 80; 90
TOÁN
Củng cố
Luyện tập
b
Đúng ghi Đ, sai ghi S
123 < 456
10 000 < 1111
Đ
S
TOÁN
Dặn dò
Về làm bài tập: 2,5 và làm bài trong VBT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Xuân Tiến
Dung lượng: 447,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)