Đề thi kiểm định chất lượng giáo viên Vật Lí

Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Trung | Ngày 14/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề thi kiểm định chất lượng giáo viên Vật Lí thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:


ĐỀ THI KIỂM TRA NĂNG LỰC GIÁO VIÊN
Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề thi này gồm có 2 trang và 4 câu)

Câu1(4 điểm)
Đoạn mạch gồm bốn đoạn dây cùng độ dài, cùng làm bằng một chất, diện tích tiết diện S1 = 1mm2, S2 = 2mm2, S3 = 3mm2, S4 = 4mm2. Bốn đoạn dây mắc nối tiếp vào nguồn U = 100V. Tính hiệu điện thế trên mỗi đoạn dây.
Câu2(5 điểm)
Cho mạch điện như hình 1.
Cho biết U = 12V không đổi; R0 = 8.
1. Điều chỉnh biến trở để công suất trên biến trở là 4W. Tính giá trị Rb tương ứng và công suất mạch trong trường hợp này.
2. Phải điều chỉnh Rb có giá trị bằng bao nhiêu để công suất trên Rb lớn nhất. Tính công suất này.


Bài3 (6 điểm)
Cho mạch điện như hình 2.
Cho biết R1 = 4, R2 = R3 = 6, R4 là một biến trở. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế UAB = 33V.
1. Mắc vào C, D một ampe kế có điện trở rất nhỏ không đáng kể và điều chỉnh R4 để R4 = 14. Tìm số chỉ của ampe kế và chiều dòng điện qua ampe kế.




 2. Thay ampe kế bằng một vôn kế có điện trở rất lớn và điều chỉnh R4 = 14.
a) Tìm số chỉ của vôn kế. Cho biết cực dương của vôn kế phải mắc vào điểm nào?
b) Điều chỉnh R4 cho đến khi vôn kế chỉ số 0. Tìm hệ thức giữa R1, R2, R3 và R4. Nếu thay vôn kế bằng điện trở R5 = 10 thì cường độ dòng điện qua các điện trở và qua mạch chính thay đổi như thế nào?

Câu 4 (5 điểm):
Vật sáng AB = h đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d.
1. Di chuyển AB sao cho f < d < 2f. Chứng minh các hệ thức:
 và 
2. Khi d = 2f.
a) Hãy dựng ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính.
b) Tính chiều cao h’ của ảnh A’B’ và khoảng cách d’ từ ảnh đến thấu kính.
………………….Hết………………..
























HƯỚNG DẪN
CHẤM ĐỀ THI KIỂM TRA NĂNG LỰC GIÁO VIÊN
Môn: Vật Lý
(Hướng dẫn này gồm có 3 trang và 4 câu)


Câu
Hướng dẫn giải
Điểm

Câu 1
Điện trở của 4 đoạn dây là:
R1 = ; R2 = ; R3 = ; R4 = ;
  R2 = R1
Tương tự: R3 = R1; R4 = R1
Điện trở tương đương: R = R1
1 đ



1 đ


0,5 đ


Cường độ dòng điện chạy qua mạch là:
I = 
0,5 đ



Hiệu điện thế qua các dây dẫn là:
U1 = 48V; U2 = 24V; U3 = 16V; U4 = 12V
1 đ


Câu 2
a) Rb = ?
3 đ


Điện trở tương đương của toàn mạch là: R = 8 + Rb
1đ


Cường độ dòng điện chạy qua mạch là:
I = 
1 đ


Pb =  Rb2 -20Rb +64 = 0
 Rb = 4; Rb = 16

1đ


2. Rb = ? Pbmax= ?
2 đ


Cường độ dòng điện chạy qua mạch là:
I = 
Pb =  = 
1 đ


Vì  ( hằng số)
Nên  nhỏ nhất hay Pbmax lớn nhất khi 
 Rb = R0 = 8.
1 đ


Vậy Pbmax= 


Câu 3
1.Tìm số chỉ của ampe kế và chiều dòng điện qua ampe kế.
2đ


Vì điện trở của ampe kế không đáng kể nên chập 2 điểm C, D thành một điểm. Sơ đồ mạch điện như hình vẽ:





0,5đ


Tính được RAB = 6,6
I = 5A
0,25đ


Tính được UAC = 12V
UCB = 21V
0,5đ


Từ đó suy ra được :
I1 = 3A; I3 = 3,5A
0,5đ


Do I3 > I1 nên I3 = I1 + IA
IA = 0,5A
0,25đ


2. a) Tìm số chỉ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đình Trung
Dung lượng: 186,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)