Đề thi kiểm định Anh 6 -2011

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hoá | Ngày 10/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Đề thi kiểm định Anh 6 -2011 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG THCS NĂM HỌC 2010-2011
MÔN : TIẾNG ANH LỚP 6
Thời gian làm bài : 120 phút ( không kể thời gian giao nhận đề )

Điểm
Chữ kí giám khảo
Số phách


Bằng số:......................................

Bằng chữ. ...................................

1............................................................

2.............................................................



Câu I : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại

1.
A.
bottle
B.
job
C.
movie
D.
Chocolate

2.
A.
meat
B.
bread
C.
each
D.
teeth

3.
A.
theater
B.
thing
C.
there
D.
three

4.
A.
sugar
B.
season
C.
sun
D.
soccer

5.
A.
pretty
B.
well
C.
get
D.
tent

6.
A.
rice
B.
like
C.
fish
D.
ice

7.
A.
pictures
B.
wants
C.
canteens
D.
teachers

8.
A.
house
B.
how
C.
homework
D.
hour

9.
A.
tennis
B.
evening
C.
exercise
D.
never

10
A.
chidlren
B.
lunch
C.
school
D.
chest


Câu II. Chọn đáp án thích hợp nhất (A,B,C hoặc D) để hoàn thành các câu sau.
1. She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friends ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. aren’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. small D. full
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. bakery B. drugstore C. post office D. toystore
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. Miss Lan has ………………………………
A. black round eyes B. eyes round black
C. round black eyes D. eyes black round
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. I need a large ………….. of toothpaste.
A. tube B. can C. bar D. box

Câu III : Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father (1)(go) ….. to work by bike every day?
2. We (2) (not watch)….. television at the moment.
3. Let’s (3) (help)….. your friend, Nam. She (4) (do) …..her homework.
4. What you (5) (do) ……this summer vacation?
- We (6) (visit) …….Ha Long Bay.
5. She (7) (not have) ……. breakfast at 6.30 every morning.
6. What about(8) (get)……. a bus to school everyday?
7. She(9) (can,swim)……. very well.
8. Ba likes (10) (play)……. volleyball in his free time.














Câu IV : Tìm lỗi sai và sửa trong mỗi câu sau
Eg: 0. He don’t like apples .
They usually go to work by foot.
. How many childs are there in the room.
What time this program finish?
Would you like going shopping with me tomorrow?
He usually doesn’t come home late.
Our classroom is on three floor.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hoá
Dung lượng: 82,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)