ĐỀ THI KÌ II SINH 8 mới Ma trận+ ĐA theo giảm tải và CKTKN

Chia sẻ bởi Đỗ Đình Thiên | Ngày 15/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI KÌ II SINH 8 mới Ma trận+ ĐA theo giảm tải và CKTKN thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: SINH HỌC 8
Thời gian làm bài : 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)


Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng



TN
TL
TN
TL
TN
TL


Chủ đề 1.
Bài Tiết
Cấu tạo chức năng của hệ bài tiết







Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5 %





1
0,25
2,5 %

Chủ đề 2.
Da
Nêu cấu tạo phù hợp với chức năng của da

Hiểu được phản ứng của da khi trời nắng





Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5 %

1
0,25
2,5 %



2
0,5
5 %

Chủ đề 3.
Thần kinh và giác quan
Biết nguyên nhân tật cận thị. Biết được đặc điểm của phản xạ có điều kiện. Biết được chức năng thu nhận sóng âm của tai

Hiểu được tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởi màng nhĩ. Tư duy trừu tượng chỉ có ở người.





Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
3
1,5
15 %

2
0,5
5 %



5
2
20 %

Chủ đề 4.
Nội tiết



Hiểu được Hoóc môn insulin tham gia điều hòa hàm lượng đường trong máu.
Hiểu được nguyên nhân, biểu hiện của bệnh bướu cổ và bệnh Bazơđô. Ý nghĩa của cuộc vận động : “Toàn dân sử dụng muối Iốt”

Phân biệt được tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:


1
0,25
2,5 %
1
3
30 %

1
2
20 %
3
5,25
52,5 %

Chủ đề 5.
Sinh sản



Hiểu được những nguyên tắc và biện pháp tránh thai.




Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:



1
2
20 %


1
2
20 %

TS câu:
TS điểm:
Tỉ lệ:
TN %= 30%
TL % = 70%
5
2
20%
6
6
60%
1
2
20%
12
10
100%








































PHÒNG GD & ĐT TP PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: SINH HỌC – LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)


Họ và tên: ……………………............ Phòng kiểm tra: … SBD: .... Thứ ... ngày ... tháng.... năm 2013


Điểm



Lời nhận xét của thầy (cô) giáo


I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (2đ).
Câu 1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm:
A. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái B. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái
C. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái D. Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái
Câu 2. Cấu tạo của da gồm:
A. lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. B. lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
C. lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. D. lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
Câu 3. Tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởi:
A. chuỗi xương tai B. vòi nhĩ
C. màng nhĩ D. ốc tai
Câu 4. Nguyên nhân của tật cận thị là:
A. Do bẩm sinh cầu mắt ngắn. B. Do bẩm sinh cầu mắt dài.
C. Thể thủy tinh bị lão hóa. D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 5. Hoóc môn tham gia điều hoà lượng đường trong máu là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Đình Thiên
Dung lượng: 125,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)