ĐỀ THI KÌ II SINH 7 có Ma trận+ ĐA theo giảm tải và CKTKN
Chia sẻ bởi Đỗ Đình Thiên |
Ngày 15/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI KÌ II SINH 7 có Ma trận+ ĐA theo giảm tải và CKTKN thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: SINH HỌC 7
Thời gian làm bài : 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1.
LớpLưỡng cư
3 tiết
Đặc điểm bộ xương ếch khác bộ xương thằn lằn
Giải thích được vì sao ếch thường sống ở những nơi ẩm ướt, gần bờ nước và hoạt động về đêm.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5 %
1
2
20 %
2
2,25
22,5 %
Chủ đề 2.
Lớp Bò sát
3 tiết
Nêu cơ quan hô hấp của thằn lằn
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5 %
1
2,5
2,5 %
Chủ đề 3.
Lớp Chim
5 tiết
Biết các nhóm chính của lớp chim. Biết được đặc điểm cấu tạo của da chim bồ câu
Nêu đặc điểm chung của lớp Chim.
Hiểu được tác dụng của thân chim hình thoi
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
0,5
5 %
1
1
10 %
1
0,25
2,5 %
4
1,75
17,5%
Chủ đề 4.
Lớp Thú
7 tiết
Hiểu được cá voi cũng thuộc lớp thú. Hiểu được cơ hoành chỉ có ở lớp thú
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
0,5
5 %
2
0,5
5 %
Chủ đề 5.
Động vật và đời sống con người
9 tiết
Trình bày sự thích nghi của động vật ở hoang mạc đới nóng
Nêu ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học. Giải thích sự thích nghi của động vật ở đới lạnh.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5 %
2
5
50 %
3
5,25
52,5 %
TS câu:
TS điểm:
Tỉ lệ:
TN %= 30%
TL % = 70%
5
2
20%
6
6
60%
1
2
20%
12
10
100%
PHÒNG GD & ĐT TP PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: SINH HỌC – LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………............ Phòng kiểm tra: … SBD: .... Thứ ... ngày ... tháng.... năm 2013
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (2đ).
Câu 1 . Lớp chim được phân thành các nhóm là những nhóm nào?
A. Chim ở cạn, chim trên không. B. Chim chạy, chim bay.
C. Chim bơi và chim ở cạn. D. Chim chạy, chim bay và chim bơi.
Câu 2: Thằn lằn thở bằng:
A. Mang B. Mang và phổi
C. Tim D. Phổi
Câu 3: Đặc điểm cấu tạo da chim bồ câu:
A. Da khô. B. Da khô có vảy sừng
C. Da trần. D. Da ẩm ướt.
Câu 4. Thân chim hình thoi có tác dụng:
A. Giữ nhiệt. B. Giảm trọng lượng.
C. Giảm sức cản không khí. D. Cử động linh hoạt.
Câu 5. Cá voi có quan hệ họ hàng với:
A. Hươu sao.
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: SINH HỌC 7
Thời gian làm bài : 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1.
LớpLưỡng cư
3 tiết
Đặc điểm bộ xương ếch khác bộ xương thằn lằn
Giải thích được vì sao ếch thường sống ở những nơi ẩm ướt, gần bờ nước và hoạt động về đêm.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5 %
1
2
20 %
2
2,25
22,5 %
Chủ đề 2.
Lớp Bò sát
3 tiết
Nêu cơ quan hô hấp của thằn lằn
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5 %
1
2,5
2,5 %
Chủ đề 3.
Lớp Chim
5 tiết
Biết các nhóm chính của lớp chim. Biết được đặc điểm cấu tạo của da chim bồ câu
Nêu đặc điểm chung của lớp Chim.
Hiểu được tác dụng của thân chim hình thoi
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
0,5
5 %
1
1
10 %
1
0,25
2,5 %
4
1,75
17,5%
Chủ đề 4.
Lớp Thú
7 tiết
Hiểu được cá voi cũng thuộc lớp thú. Hiểu được cơ hoành chỉ có ở lớp thú
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
0,5
5 %
2
0,5
5 %
Chủ đề 5.
Động vật và đời sống con người
9 tiết
Trình bày sự thích nghi của động vật ở hoang mạc đới nóng
Nêu ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học. Giải thích sự thích nghi của động vật ở đới lạnh.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5 %
2
5
50 %
3
5,25
52,5 %
TS câu:
TS điểm:
Tỉ lệ:
TN %= 30%
TL % = 70%
5
2
20%
6
6
60%
1
2
20%
12
10
100%
PHÒNG GD & ĐT TP PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: SINH HỌC – LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………............ Phòng kiểm tra: … SBD: .... Thứ ... ngày ... tháng.... năm 2013
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (2đ).
Câu 1 . Lớp chim được phân thành các nhóm là những nhóm nào?
A. Chim ở cạn, chim trên không. B. Chim chạy, chim bay.
C. Chim bơi và chim ở cạn. D. Chim chạy, chim bay và chim bơi.
Câu 2: Thằn lằn thở bằng:
A. Mang B. Mang và phổi
C. Tim D. Phổi
Câu 3: Đặc điểm cấu tạo da chim bồ câu:
A. Da khô. B. Da khô có vảy sừng
C. Da trần. D. Da ẩm ướt.
Câu 4. Thân chim hình thoi có tác dụng:
A. Giữ nhiệt. B. Giảm trọng lượng.
C. Giảm sức cản không khí. D. Cử động linh hoạt.
Câu 5. Cá voi có quan hệ họ hàng với:
A. Hươu sao.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Đình Thiên
Dung lượng: 116,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)