De thi ki I SH 8
Chia sẻ bởi Phạm Gia Bình |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: De thi ki I SH 8 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Đạ Long
Điểm
Lời phê của giáo viên
Lớp:
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC 8
(Đề số 1)
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 đ)
1/ Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với thôi tin ở cột A (1.5 đ)
Các cơ quan
Đặc điểm cấu tạo đặc trưng
Ghép cột
1. Màng xương
2. Mô xương cứng
3. Tủy xương
4. Mạch máu
5. Sụn đầu xương
6. Sụng tăng trưởng
a. Nuôi dưỡng
b. Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già
c. Chứa tủy vàng ở người lớn
d. Giúp xương dài ra
e. Giúp xương lớn lên về chiều ngang
f. Làm giảm ma sát trong khớp xương
g. Chịu lực, đảm bảo vững chắc
1 ghép với………………
2 ghép với………………
3 ghép với………………
4 ghép với………………
5 ghép với………………
6 ghép với………………
2/ Khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng (a, b, c, d) câu trả lời đúng trong các câu sau: (2.5 đ)
Câu 1. Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau:
a. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng;
b. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng;
c. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản xạ;
d. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan phản xạ.
Câu 2. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì:
a. Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng;
b. Xương có tủy xương và muối khoáng;
c. Xương có chất hữu cơ và có màng xương;
d. Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ.
Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ:
a. Lượng nhiệt sinh ra nhiều;
b. Do dinh dưỡng thiếu hụt;
c. Do lượng cacbonic quá cao;
d. Lượng oxi trong máu thiếu nên tích tụ axít trong cơ.
Câu 4. Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:
a. Sức đẩy của tim và sự co dãn của động mạch;
b. Sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim;
c. Sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim;
d. Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch.
Câu 5. Trong hệ thống tuần hoàn máu loại mạch quan trọng nhất là:
a. Động mạch;
b. Tĩnh mạch;
c. Mao mạch;
d. Mạch bạch huyết.
Câu 6. Vai trò của khoang xương trẻ em là:
a. Giúp xương dài ra;
b. Giúp xương lớn lên về chiều ngang;
c. Chứa tủy đỏ;
d. Nuôi dưỡng xương.
Câu 7. Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là:
a. Tâm nhĩ phải;
b. Tâm thất phải;
c. Tâm nhĩ trái;
d. Tâm thất trái.
Câu 8. Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở:
a. Khoang miệng;
b. Ruột non;
c. Dạ dày;
d. Ruột già.
Câu 9. Môi trường trong của cơ thể:
a. Máu, nước mô và bạch huyết;
b. Máu, nước mô và bạch cầu;
c. Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể;
d. Nước mô, các tế bào máu và kháng thể.
Câu 10. Khi nhai kĩ cơm cháy trong miệng ta thấy có vị ngọt vì:
a. Cơm cháy và thức ăn được nhào trộn kĩ;
b. Cơm cháy đã biến thành đường;
c. Nhờ sự hoạt động của amilaza;
d. Thức ăn được nghiền nhỏ.
II/ TỰ LUẬN: (6 đ)
Câu 1: Trình bày phương pháp hà hơi thổi ngạt khi cấp cứu người chết đuối. (2 đ)
Câu 2: Lấy một ví dụ về phản xạ và phân tích cung phản xạ đó (1.5 đ)
Câu 3: Vì sao huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà máu vẫn chuyển được qua tĩnh mạch về tim. (1.5đ)
Câu 4: Trình bày vai trò của gan. (1 đ)
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Điểm
Lời phê của giáo viên
Lớp:
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC 8
(Đề số 1)
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 đ)
1/ Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với thôi tin ở cột A (1.5 đ)
Các cơ quan
Đặc điểm cấu tạo đặc trưng
Ghép cột
1. Màng xương
2. Mô xương cứng
3. Tủy xương
4. Mạch máu
5. Sụn đầu xương
6. Sụng tăng trưởng
a. Nuôi dưỡng
b. Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già
c. Chứa tủy vàng ở người lớn
d. Giúp xương dài ra
e. Giúp xương lớn lên về chiều ngang
f. Làm giảm ma sát trong khớp xương
g. Chịu lực, đảm bảo vững chắc
1 ghép với………………
2 ghép với………………
3 ghép với………………
4 ghép với………………
5 ghép với………………
6 ghép với………………
2/ Khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng (a, b, c, d) câu trả lời đúng trong các câu sau: (2.5 đ)
Câu 1. Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau:
a. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng;
b. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng;
c. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản xạ;
d. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan phản xạ.
Câu 2. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì:
a. Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng;
b. Xương có tủy xương và muối khoáng;
c. Xương có chất hữu cơ và có màng xương;
d. Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ.
Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ:
a. Lượng nhiệt sinh ra nhiều;
b. Do dinh dưỡng thiếu hụt;
c. Do lượng cacbonic quá cao;
d. Lượng oxi trong máu thiếu nên tích tụ axít trong cơ.
Câu 4. Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:
a. Sức đẩy của tim và sự co dãn của động mạch;
b. Sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim;
c. Sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim;
d. Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch.
Câu 5. Trong hệ thống tuần hoàn máu loại mạch quan trọng nhất là:
a. Động mạch;
b. Tĩnh mạch;
c. Mao mạch;
d. Mạch bạch huyết.
Câu 6. Vai trò của khoang xương trẻ em là:
a. Giúp xương dài ra;
b. Giúp xương lớn lên về chiều ngang;
c. Chứa tủy đỏ;
d. Nuôi dưỡng xương.
Câu 7. Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là:
a. Tâm nhĩ phải;
b. Tâm thất phải;
c. Tâm nhĩ trái;
d. Tâm thất trái.
Câu 8. Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở:
a. Khoang miệng;
b. Ruột non;
c. Dạ dày;
d. Ruột già.
Câu 9. Môi trường trong của cơ thể:
a. Máu, nước mô và bạch huyết;
b. Máu, nước mô và bạch cầu;
c. Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể;
d. Nước mô, các tế bào máu và kháng thể.
Câu 10. Khi nhai kĩ cơm cháy trong miệng ta thấy có vị ngọt vì:
a. Cơm cháy và thức ăn được nhào trộn kĩ;
b. Cơm cháy đã biến thành đường;
c. Nhờ sự hoạt động của amilaza;
d. Thức ăn được nghiền nhỏ.
II/ TỰ LUẬN: (6 đ)
Câu 1: Trình bày phương pháp hà hơi thổi ngạt khi cấp cứu người chết đuối. (2 đ)
Câu 2: Lấy một ví dụ về phản xạ và phân tích cung phản xạ đó (1.5 đ)
Câu 3: Vì sao huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà máu vẫn chuyển được qua tĩnh mạch về tim. (1.5đ)
Câu 4: Trình bày vai trò của gan. (1 đ)
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Gia Bình
Dung lượng: 101,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)