Đề thi kì I

Chia sẻ bởi Lê Anh Đồng | Ngày 15/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Đề thi kì I thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD& ĐT QUẬN SƠN TRÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH NĂM HỌC 2008-2009
______________________ __________________

MÔN: SINH HỌC - Lớp 8
Thời gian: 45 phút,không tính thời gian giao đề
(/
ĐỀ: ( Học sinh làm bài trên giấy thi)

Câu 1: ( 2 điểm)
a. Miễn dịch là gì ?
b. Phân biệt miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo ?
Câu 2: ( 3 điểm)
Thế nào là đông máu? Trình bày cơ chế đông máu ?
Câu 3: ( 2 điểm)
Biến đổi lí học,hóa học ở dạ dày diễn ra như thế nào ?
Câu 4: ( 2 điểm)
Nêu các biện pháp vệ sinh hệ vận động ?
Câu 5 : ( 1 điểm)
Trong hai phương pháp hô hấp nhân tạo là phương pháp hà hơi thổi ngạt và phương pháp ấn lồng ngực phương pháp nào có nhiều ưu thế hơn ? Vì sao ?

_______________________________________



















PHÒNG GD& ĐT QUẬN SƠN TRÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH NĂM HỌC 2008-2009
______________________ __________________

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN SINH HỌC - LỚP 8

Câu 1 : ( 2 điểm)
a. Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh truyền nhiễm nào đó. ( 0,5 điểm)
b. Sự khác nhau giữa miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo :

Miễn dịch tự nhiên
 Miễn dịch nhân tạo

- Có được một cách ngẫu nhiên, bị động từ khi cơ thể mới sinh ra hay sau khi cơ thể đã nhiễm bệnh. ( 0,5 điểm
- Gồm miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch tập nhiễm. (0,25 điểm)
- Có được một cách không ngẫu nhiên,chủ động khi cơ thể chưa bị nhiễm bệnh. ( 0,5 điểm)
- Gồm miễn dịch chủ động và miễn dịch thụ động. (0,25 điểm)

Câu 2 : ( 3 điểm)
- Đông máu là hiện tượng máu chảy ra khỏi mạch đông lại thành cục. ( 1 điểm)
-Cơ chế đông máu : Sơ đồ đông máu sgk/48. ( 2 điểm)
Câu 3: ( 2 điểm)
- Biến đổi lí học:
+ Tuyến vị tiết dịch vị hòa loãng thức ăn. ( 0,5 điểm)
+ Các lớp cơ ở dạ dày co bóp,đảo trộn thức ăn thấm đều dịch vị. ( 0,5 điểm)
- Biến đổi hóa học :
enzim pépin
Một phần Prôtêin chuỗi ngắn 3-10 axit amin ( 1 điểm)
(trong thức ăn) (trong dạ dày)
Câu 4: ( 2 điểm)
- Các biện pháp vệ sinh hệ vận động :
+ Có một chế độ dinh dưỡng hợp lí. ( 0,25 điểm)
+ Tắm nắng. ( 0,25 điểm)
+ Tập luyện thể dục thể thao thường xuyên và lao động vừa sức.( 0,5 điểm)
+ Tránh mang vác nặng.( 0,5 điểm)
+ Tư thế ngồi học,làm việc ngay ngắn tránh cong vẹo cột sống gù lưng.
( 0,5 điểm)
Câu 5 : ( 1 điểm)
- Vì : không làm tổn thương lồng ngực(như gãy xương sườn) và đảm bảo được số lượng và áp lực của không khí đưa vào phổi. ( 1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Anh Đồng
Dung lượng: 43,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)