De thi ki 2 toan 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Cương |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: de thi ki 2 toan 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2011 – 2012 (ĐỀ 1)
Ngày kiểm tra 11 tháng 5 năm 2012
MÔN TOÁN LỚP NĂM
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
Bài 1: (1 điểm) Cho số thập phân 26,407
Chữ số 2 thuộc hàng:
Chữ số 6 thuộc hàng:
Chữ số 4 thuộc hàng:
Chữ số 7 thuộc hàng:
Bài 2: (1 điểm) Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm
274,7………274,69 ; 100,5……….100,507
704, 26……..74,276 ; 2007,501……2007,501
Bài 3: (1 điểm) Viết số thập phân vào chỗ chấm:
75 km 641 m = ………….km ; 41 cm2 5 mm2 = ………….cm2
1 giờ 30 phút = ………….giờ ; 8 m3 20 dm3 = …………..dm3
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
250,285 + 582,52 2109,63 – 632,72 82,42 4,8 192,78 : 3,4
Bài 5: (2 điểm) Quãng đường từ Mỹ Tho – Tân An dài 24 km. Trên đường đi từ Mỹ Tho đến Tân An, một người đi bộ được 4 km rồi tiếp tục đi xe máy trong nửa giờ thì đến Tân An. Tính vận tốc của xe máy.
Bài giải
Bài 6: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có điểm M là trung điểm của cạnh BC và có các kích thước như hình dưới đây:
Ta có BM = MC = ………….cm
Diện tích hình thang EBCD:
Diện tích hình tam giác EBM:
Diện tích hình tam giác DMC:
Diện tích hình tam giác EMD:
Bài 7: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Phân số chỉ phần tô đậm trên băng giấy là:
A. B. C. D.
b) 1 km 25 m = …………m
A.125 m B.100025m C.1025 m D. 1250 m
c) Chữ số thích hợp để điền vào ô trống để có 46( chia hết cho cả 3 và 5 là:
A.0 B.2 C.5 D. 8
d) 95% của một số là 475. Vậy số đó là :
A.19 B.95 C.100 D. 500
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2011 – 2012 (ĐỀ 2)
Ngày kiểm tra 11 tháng 5 năm 2012
MÔN TOÁN LỚP NĂM
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
Bài 1: (1 điểm) Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm
28,1………28,098 ; 12,65……….12,650
0,25……..0,3 ; 70,008……70,08
Bài 2: (1,5 điểm) Viết số thập phân vào chỗ chấm:
4 km 576 m = …………….km ; 12 kg 24 g = ……………...kg
1 phút 15 giây = ………….phút ; 34 cm2 5 mm2 = …………..cm2
679 dm3 = ………………..m3 ; 2 m3 18 dm3 = …………….m3
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
4367,45 + 824,75 239,47 – 148,7 76,47 6,3 125,76 : 3,2
Bài 4: (1,5 điểm) Khoanh vào chữ
NĂM HỌC 2011 – 2012 (ĐỀ 1)
Ngày kiểm tra 11 tháng 5 năm 2012
MÔN TOÁN LỚP NĂM
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
Bài 1: (1 điểm) Cho số thập phân 26,407
Chữ số 2 thuộc hàng:
Chữ số 6 thuộc hàng:
Chữ số 4 thuộc hàng:
Chữ số 7 thuộc hàng:
Bài 2: (1 điểm) Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm
274,7………274,69 ; 100,5……….100,507
704, 26……..74,276 ; 2007,501……2007,501
Bài 3: (1 điểm) Viết số thập phân vào chỗ chấm:
75 km 641 m = ………….km ; 41 cm2 5 mm2 = ………….cm2
1 giờ 30 phút = ………….giờ ; 8 m3 20 dm3 = …………..dm3
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
250,285 + 582,52 2109,63 – 632,72 82,42 4,8 192,78 : 3,4
Bài 5: (2 điểm) Quãng đường từ Mỹ Tho – Tân An dài 24 km. Trên đường đi từ Mỹ Tho đến Tân An, một người đi bộ được 4 km rồi tiếp tục đi xe máy trong nửa giờ thì đến Tân An. Tính vận tốc của xe máy.
Bài giải
Bài 6: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có điểm M là trung điểm của cạnh BC và có các kích thước như hình dưới đây:
Ta có BM = MC = ………….cm
Diện tích hình thang EBCD:
Diện tích hình tam giác EBM:
Diện tích hình tam giác DMC:
Diện tích hình tam giác EMD:
Bài 7: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Phân số chỉ phần tô đậm trên băng giấy là:
A. B. C. D.
b) 1 km 25 m = …………m
A.125 m B.100025m C.1025 m D. 1250 m
c) Chữ số thích hợp để điền vào ô trống để có 46( chia hết cho cả 3 và 5 là:
A.0 B.2 C.5 D. 8
d) 95% của một số là 475. Vậy số đó là :
A.19 B.95 C.100 D. 500
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2011 – 2012 (ĐỀ 2)
Ngày kiểm tra 11 tháng 5 năm 2012
MÔN TOÁN LỚP NĂM
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
Bài 1: (1 điểm) Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm
28,1………28,098 ; 12,65……….12,650
0,25……..0,3 ; 70,008……70,08
Bài 2: (1,5 điểm) Viết số thập phân vào chỗ chấm:
4 km 576 m = …………….km ; 12 kg 24 g = ……………...kg
1 phút 15 giây = ………….phút ; 34 cm2 5 mm2 = …………..cm2
679 dm3 = ………………..m3 ; 2 m3 18 dm3 = …………….m3
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
4367,45 + 824,75 239,47 – 148,7 76,47 6,3 125,76 : 3,2
Bài 4: (1,5 điểm) Khoanh vào chữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Cương
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)