Đề thi kì 2 sinh 8
Chia sẻ bởi Lê Văn Duẩn |
Ngày 15/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề thi kì 2 sinh 8 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC HƯƠNG TRÀ
-----------------
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007-2008
MÔN: SINH HỌC 8. Thời gian làm bài: 45 phút
–––––––––––––––––––
Họ và tên học sinh: ……………………………...…………Lớp 8……trường THCS .......................
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
Phần I: (5 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và khoanh tròn vào chữ cái ở đầu phương án mà em lựa chọn.
Câu 1: Loại muối khoáng tham gia vào cấu tạo của huyết sắc tố là:
A. Canxi B. Sắt C. Kali D. Kẽm
Câu 2: Người bị sỏi thận cần hạn chế loại thức ăn nào dưới đây?
A. Muối khoáng B. Đường C. Vitamin D. Nước
Câu 3: Da có cấu tạo gồm ba lớp nào dưới đây?
Cơ quan xúc giác; tuyến nhờn; tuyến mồ hôi
Mỡ dự trử; hạt sắc tố; mạch máu
Biểu bì; bì; mỡ dưới da
Tất cả các trường hợp trên đều sai
Câu 4: Số đôi dây thần kinh của tuỷ sống là:
A. 21 đôi B. 31 đôi C. 41 đôi D. 51 đôi
Câu 5: Thuỷ tinh thể quá lồi là nguyên nhân gây ra tật nào sau đây về mắt?
A. Viễn thị B. Cận thị C. Loạn thị D. Không gây ra tật nào
Câu 6: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. Thận B. Bóng đái C. Ống dẫn nước tiểu D. Ống đái
Câu 7: Chức năng chủ yếu của tiểu não là điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể.
A. Đúng B. Sai
Câu 8: Tuỷ sống bao gồm chất trắng ở giữa và bao quanh bởi chất xám.
A. Đúng B. Sai
Câu 9: Hãy sắp xếp các tác dụng chính của từng loại hoocmôn tương ứng với tên của nó và ghi kết quả vào ô tương ứng.
Tên hoocmôn
Tác dụng chính
Kết quả
1.- Kích tố tuyến giáp (TSH)
a.- Tiết sữa, co bóp tử cung
1 + …………
2.- Kích tố chống đái tháo nhạt (ADH)
b.- Giữ nước
2 + …………
3.- Kích tố tăng trưởng (GH)
c.- Tiết hoocmôn tirôxin
3 + …………
4.- Ôxitôxin (OT)
d.- Tăng trưởng cơ thể
4 + …………
Phần II: (5 điểm)
Câu 10: Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện là gì? Cho ví dụ.
Câu 11: Tại sao nói dây thần kinh tuỷ là dây pha?
Bài làm phần II:
PHÒNG GIÁO DỤC
HƯƠNG TRÀ
-----------------
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007-2008
MÔN: Sinh học 8
–––––––––––––––––––
PHẦN I.- (5 điểm)
Từ câu 1 đến câu 8, mỗi câu chọn phương án trả lời đúng, chấm 0,5 điểm.
Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Phương án đúng
B
A
C
B
B
A
A
B
+ Câu 9: 1 điểm. Kết nối đúng một thông tin chấm 0,25 điểm
Đáp án: 1 + c; 2 + b; 3 + d; 4 + a
PHẦN II.- (5 điểm)
Câu 10: 3 điểm.
+ Nêu được khái niệm phản xạ KĐK, chấm 1 điểm; cho được ví dụ, chấm 0,5 điểm.
+ Nêu được khái niệm phản xạ CĐK, chấm 1 điểm; cho được ví dụ, chấm 0,5 điểm.
Câu 11: 2 điểm.
Dây thần kinh tuỷ là dây pha vì dây thần kinh tuỷ bao gồm các bó sợi cảm giác và các bó sợi vận động (1 điểm) được liên hệ với tuỷ sống qua rễ sau và rễ trước (0,5 điểm). Rễ sau là rễ cảm giác, rễ trước là rễ vận động (0,5 điểm).
* Chú ý: Điểm tối đa ở mỗi phần chỉ chấm với những bài làm có chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, đẹp. Điểm tổng cộng của bài làm được làm tròn đến chữ số thập thứ nhất (7,25 làm tròn thành 7,3 mà không làm tròn thành 7,5).
––––––––––––––––––––
-----------------
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007-2008
MÔN: SINH HỌC 8. Thời gian làm bài: 45 phút
–––––––––––––––––––
Họ và tên học sinh: ……………………………...…………Lớp 8……trường THCS .......................
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
Phần I: (5 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và khoanh tròn vào chữ cái ở đầu phương án mà em lựa chọn.
Câu 1: Loại muối khoáng tham gia vào cấu tạo của huyết sắc tố là:
A. Canxi B. Sắt C. Kali D. Kẽm
Câu 2: Người bị sỏi thận cần hạn chế loại thức ăn nào dưới đây?
A. Muối khoáng B. Đường C. Vitamin D. Nước
Câu 3: Da có cấu tạo gồm ba lớp nào dưới đây?
Cơ quan xúc giác; tuyến nhờn; tuyến mồ hôi
Mỡ dự trử; hạt sắc tố; mạch máu
Biểu bì; bì; mỡ dưới da
Tất cả các trường hợp trên đều sai
Câu 4: Số đôi dây thần kinh của tuỷ sống là:
A. 21 đôi B. 31 đôi C. 41 đôi D. 51 đôi
Câu 5: Thuỷ tinh thể quá lồi là nguyên nhân gây ra tật nào sau đây về mắt?
A. Viễn thị B. Cận thị C. Loạn thị D. Không gây ra tật nào
Câu 6: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. Thận B. Bóng đái C. Ống dẫn nước tiểu D. Ống đái
Câu 7: Chức năng chủ yếu của tiểu não là điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể.
A. Đúng B. Sai
Câu 8: Tuỷ sống bao gồm chất trắng ở giữa và bao quanh bởi chất xám.
A. Đúng B. Sai
Câu 9: Hãy sắp xếp các tác dụng chính của từng loại hoocmôn tương ứng với tên của nó và ghi kết quả vào ô tương ứng.
Tên hoocmôn
Tác dụng chính
Kết quả
1.- Kích tố tuyến giáp (TSH)
a.- Tiết sữa, co bóp tử cung
1 + …………
2.- Kích tố chống đái tháo nhạt (ADH)
b.- Giữ nước
2 + …………
3.- Kích tố tăng trưởng (GH)
c.- Tiết hoocmôn tirôxin
3 + …………
4.- Ôxitôxin (OT)
d.- Tăng trưởng cơ thể
4 + …………
Phần II: (5 điểm)
Câu 10: Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện là gì? Cho ví dụ.
Câu 11: Tại sao nói dây thần kinh tuỷ là dây pha?
Bài làm phần II:
PHÒNG GIÁO DỤC
HƯƠNG TRÀ
-----------------
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007-2008
MÔN: Sinh học 8
–––––––––––––––––––
PHẦN I.- (5 điểm)
Từ câu 1 đến câu 8, mỗi câu chọn phương án trả lời đúng, chấm 0,5 điểm.
Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Phương án đúng
B
A
C
B
B
A
A
B
+ Câu 9: 1 điểm. Kết nối đúng một thông tin chấm 0,25 điểm
Đáp án: 1 + c; 2 + b; 3 + d; 4 + a
PHẦN II.- (5 điểm)
Câu 10: 3 điểm.
+ Nêu được khái niệm phản xạ KĐK, chấm 1 điểm; cho được ví dụ, chấm 0,5 điểm.
+ Nêu được khái niệm phản xạ CĐK, chấm 1 điểm; cho được ví dụ, chấm 0,5 điểm.
Câu 11: 2 điểm.
Dây thần kinh tuỷ là dây pha vì dây thần kinh tuỷ bao gồm các bó sợi cảm giác và các bó sợi vận động (1 điểm) được liên hệ với tuỷ sống qua rễ sau và rễ trước (0,5 điểm). Rễ sau là rễ cảm giác, rễ trước là rễ vận động (0,5 điểm).
* Chú ý: Điểm tối đa ở mỗi phần chỉ chấm với những bài làm có chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, đẹp. Điểm tổng cộng của bài làm được làm tròn đến chữ số thập thứ nhất (7,25 làm tròn thành 7,3 mà không làm tròn thành 7,5).
––––––––––––––––––––
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Duẩn
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)