Đề thi kì 1 (tin 7)
Chia sẻ bởi Nguyễn Cao Văn |
Ngày 16/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề thi kì 1 (tin 7) thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . . . . . . . . STT: . . . . . . . . . .
Kiểm tra Học kì I (2008-2009)
Môn: Tin Học 7 - A
Điểm:
I/ Trắc nghiệm(6đ): Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
1. Để xác định giá trị nhỏ nhất nhất ta sử dụng hàm:
a. MAX b. SUM c. MIN d. AVERAGE
2. Để tính trung bình cộng ta sử dụng hàm:
a. MAX b. SUM c. MIN d. AVERAGE
3. Giả sử ô A2 có giá trị 15, ô B8 có giá trị 27 Tính giá trị ô E2, biết rằng E2 = SUM(A2,B8)
a. 42 b. 21 c. 15 d. 27
4. Để lưu bảng tính ( đã có tên) với một tên khác ta chọn:
a. FileOpen b. FileExit c. File Save d. FileSave As
5. Đặc trưng của chương trình bảng tính Excel là:
a.Thanh tiêu đề b. Thanh trạng thái c. Thanh công thức d. Thanh công cụ
6. Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu chọn hàng này và thực hiện chọn:
a. Ấn Backspace b. TableDelete Row c. EditDelete d. ToolDelete
7. Muốn chèn thêm một cột vào trang tính, ta nháy chọn cột rồi thực hiện chọn:
a. InsertColumns b. InsertRows c. InsertTable d. CopyRows
8. Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là:
a. 21 b. 7 c. 10 d. 3
9. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai
a. =Average(A1:A4) c. =SUM(A1:A4)/4
c. = Average(A1:A4)/4 d. =(A1+A2+A3+A4)/4
10. Cách nhập công thức nào sau đây đúng trong bảng tính:
a. 52 + 8:2 b. =52 + 8:2 c. =5^2 + 8/2 b. =5^2 + 82
11. Để sao chép nội dung ô tính, ta chọn ô tính rồi nhầp nút nào sau đây trên thanh công cụ:
a. Copy b. Cut c. New d. Save
12. Giả sử tại ô C2 có công thức = A2*B2 , sao chép công thức đến ô D6 sẽ có công thức là :
a. = A6*B6 b. = A2*B2 c. = B6*C6 d. = A2*B6
II/ Tự luận (4đ):
Câu 1. Điền công thức hoặc hàm thích hợp vào các ô trống sau theo yêu cầu (2đ):
Câu 2: Trình bày cách nhập công thức và sao chép nội dung ô tính trong chương trình bảng tính (2đ)
Lớp: . . . . . . . . . . . . . STT: . . . . . . . . . .
Kiểm tra Học kì I (2008-2009)
Môn: Tin Học 7 - A
Điểm:
I/ Trắc nghiệm(6đ): Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
1. Để xác định giá trị nhỏ nhất nhất ta sử dụng hàm:
a. MAX b. SUM c. MIN d. AVERAGE
2. Để tính trung bình cộng ta sử dụng hàm:
a. MAX b. SUM c. MIN d. AVERAGE
3. Giả sử ô A2 có giá trị 15, ô B8 có giá trị 27 Tính giá trị ô E2, biết rằng E2 = SUM(A2,B8)
a. 42 b. 21 c. 15 d. 27
4. Để lưu bảng tính ( đã có tên) với một tên khác ta chọn:
a. FileOpen b. FileExit c. File Save d. FileSave As
5. Đặc trưng của chương trình bảng tính Excel là:
a.Thanh tiêu đề b. Thanh trạng thái c. Thanh công thức d. Thanh công cụ
6. Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu chọn hàng này và thực hiện chọn:
a. Ấn Backspace b. TableDelete Row c. EditDelete d. ToolDelete
7. Muốn chèn thêm một cột vào trang tính, ta nháy chọn cột rồi thực hiện chọn:
a. InsertColumns b. InsertRows c. InsertTable d. CopyRows
8. Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là:
a. 21 b. 7 c. 10 d. 3
9. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai
a. =Average(A1:A4) c. =SUM(A1:A4)/4
c. = Average(A1:A4)/4 d. =(A1+A2+A3+A4)/4
10. Cách nhập công thức nào sau đây đúng trong bảng tính:
a. 52 + 8:2 b. =52 + 8:2 c. =5^2 + 8/2 b. =5^2 + 82
11. Để sao chép nội dung ô tính, ta chọn ô tính rồi nhầp nút nào sau đây trên thanh công cụ:
a. Copy b. Cut c. New d. Save
12. Giả sử tại ô C2 có công thức = A2*B2 , sao chép công thức đến ô D6 sẽ có công thức là :
a. = A6*B6 b. = A2*B2 c. = B6*C6 d. = A2*B6
II/ Tự luận (4đ):
Câu 1. Điền công thức hoặc hàm thích hợp vào các ô trống sau theo yêu cầu (2đ):
Câu 2: Trình bày cách nhập công thức và sao chép nội dung ô tính trong chương trình bảng tính (2đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Cao Văn
Dung lượng: 176,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)