Đề thi KHTN cấp THCS
Chia sẻ bởi Hải DươngVP |
Ngày 15/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề thi KHTN cấp THCS thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT SÔNG LÔ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 03 trang)
KỲ THI HSG KHTN DÀNH CHO HỌC SINH THCS
NĂM HỌC 2013-2014
PHẦN THI TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Trường: ……………………………………………………….
ĐỀ BÀI
Đề thi gồm có 30 câu thuộc kiến thức của ba môn Lý, Hóa, Sinh. Học sinh trả lời trực tiếp trên tờ đề thi bằng cách khoanh tròn vào phương án trả lời mà em cho là đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1. Một khối lập phương đồng chất có khối lượng 2,5kg. Hỏi một khối lập phương khác cùng chất, có cạnh lớn gấp đôi thì có khối lượng là bao nhiêu?
A. 5kg. B. 10kg C. 15kg D. 20kg.
Câu 2. Đốt 2,4 gam magie trong không khí thu được gam magieoxit (MgO). Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc là:
A.1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 3. Bắp cơ điển hình có cấu tạo là:
A. Sợi cơ có vân sáng, vân tối.
B. Bó cơ và sợi cơ.
C. Có màng liên kết bao bọc, hai đầu nhỏ giữa phình to.
D. Gồm nhiều sợi cơ tập trung thành bó cơ.
E. Cả A, B, C, D.
G. Chỉ C và D.
Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau: Na + O2 → Na2O. Các hệ số theo thứ tự được chọn là:
A. 1, 2, 1 B. 2, 1, 2 C. 2, 2, 1 D. 4, 1, 2
Câu 5. Máu gồm các thành phần cấu tạo:
A. Tế bào máu: Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu B. Nguyên sinh chất, huyết tương
C. Protein, lipit, muối khoáng D. Huyết tương
E. Chỉ A, D G. Cả A, B, C, D
Câu 6. Tác dụng một lực F = 20N theo phương ngang, chiều từ trái sang phải làm vật chuyển động. Khi vật đạt vận tốc 15m/s, tác dụng thêm vào vật F’ = 20N cùng phương theo chiều ngược lại với lực F. Tìm vận tốc ngay lúc đó của vật.
v = 0. B. v = 30m/s. C. v = 15m/s. D. Không xác định được.
Câu 7. Trong thí nghiệm Tô-ri-xe-li, nếu không dung thủy ngân mà dùng rượu thì chiều cao của cột rượu là bao nhiêu? Cho dthủy ngân = 136 000N/m3; drượu = 8 000N/m3.
1292m. B. 12,92m. C.1,292m. D. 129,2m.
Câu 8. Vi rút HIV gây suy giảm miễn dịch ở người là do:
A. Vi rút HIV tấn công vô hiệu hóa tế bào bạch cầu đại thực bào, bạch cầu trung tính, bạch cầu mônô.
B. Vi rút HIV tấn công vô hiệu hóa tế bào bạch cầu lim pô B.
C. Vi rút HIV tấn công vô hiệu hóa tế bào bạch cầu lim pô T.
D. Tất cả các tế bào trên.
Câu 9. Một hợp chất có CTHH N2O5. Trong hợp chất này nguyên tố Nitơ có hóa trị:
A. II B. III C. IV D. V
Câu 10. Nhóm các chất nào sau đây đều là những đơn chất:
A. H2O, Na, HCl, K, O2 B. O2, Ba, Fe, Cu, H2
C. H2SO4, NaCl, Mg, Cl2 D. H2, O2, HCl, CaO, H2O
Câu 11. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào?
Không lực nào. B.Lực đẩy Ác-si-mét.
C. Trọng lực. D. Trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét.
Câu 12. Một quả cầu rỗng bằng đồng được treo vào một lực kế, ngoài không khí lực kế chỉ 3,56N. Thả vào nước số chỉ của lực kế giảm 0,5N. Tìm thể tích phần rỗng. Cho biết dđồng = 89000 N/m3; dnước = 10 000N/m3.
10cm3. B. 50cm3. C. 34cm3. D.40cm3.
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 03 trang)
KỲ THI HSG KHTN DÀNH CHO HỌC SINH THCS
NĂM HỌC 2013-2014
PHẦN THI TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Trường: ……………………………………………………….
ĐỀ BÀI
Đề thi gồm có 30 câu thuộc kiến thức của ba môn Lý, Hóa, Sinh. Học sinh trả lời trực tiếp trên tờ đề thi bằng cách khoanh tròn vào phương án trả lời mà em cho là đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1. Một khối lập phương đồng chất có khối lượng 2,5kg. Hỏi một khối lập phương khác cùng chất, có cạnh lớn gấp đôi thì có khối lượng là bao nhiêu?
A. 5kg. B. 10kg C. 15kg D. 20kg.
Câu 2. Đốt 2,4 gam magie trong không khí thu được gam magieoxit (MgO). Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc là:
A.1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 3. Bắp cơ điển hình có cấu tạo là:
A. Sợi cơ có vân sáng, vân tối.
B. Bó cơ và sợi cơ.
C. Có màng liên kết bao bọc, hai đầu nhỏ giữa phình to.
D. Gồm nhiều sợi cơ tập trung thành bó cơ.
E. Cả A, B, C, D.
G. Chỉ C và D.
Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau: Na + O2 → Na2O. Các hệ số theo thứ tự được chọn là:
A. 1, 2, 1 B. 2, 1, 2 C. 2, 2, 1 D. 4, 1, 2
Câu 5. Máu gồm các thành phần cấu tạo:
A. Tế bào máu: Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu B. Nguyên sinh chất, huyết tương
C. Protein, lipit, muối khoáng D. Huyết tương
E. Chỉ A, D G. Cả A, B, C, D
Câu 6. Tác dụng một lực F = 20N theo phương ngang, chiều từ trái sang phải làm vật chuyển động. Khi vật đạt vận tốc 15m/s, tác dụng thêm vào vật F’ = 20N cùng phương theo chiều ngược lại với lực F. Tìm vận tốc ngay lúc đó của vật.
v = 0. B. v = 30m/s. C. v = 15m/s. D. Không xác định được.
Câu 7. Trong thí nghiệm Tô-ri-xe-li, nếu không dung thủy ngân mà dùng rượu thì chiều cao của cột rượu là bao nhiêu? Cho dthủy ngân = 136 000N/m3; drượu = 8 000N/m3.
1292m. B. 12,92m. C.1,292m. D. 129,2m.
Câu 8. Vi rút HIV gây suy giảm miễn dịch ở người là do:
A. Vi rút HIV tấn công vô hiệu hóa tế bào bạch cầu đại thực bào, bạch cầu trung tính, bạch cầu mônô.
B. Vi rút HIV tấn công vô hiệu hóa tế bào bạch cầu lim pô B.
C. Vi rút HIV tấn công vô hiệu hóa tế bào bạch cầu lim pô T.
D. Tất cả các tế bào trên.
Câu 9. Một hợp chất có CTHH N2O5. Trong hợp chất này nguyên tố Nitơ có hóa trị:
A. II B. III C. IV D. V
Câu 10. Nhóm các chất nào sau đây đều là những đơn chất:
A. H2O, Na, HCl, K, O2 B. O2, Ba, Fe, Cu, H2
C. H2SO4, NaCl, Mg, Cl2 D. H2, O2, HCl, CaO, H2O
Câu 11. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào?
Không lực nào. B.Lực đẩy Ác-si-mét.
C. Trọng lực. D. Trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét.
Câu 12. Một quả cầu rỗng bằng đồng được treo vào một lực kế, ngoài không khí lực kế chỉ 3,56N. Thả vào nước số chỉ của lực kế giảm 0,5N. Tìm thể tích phần rỗng. Cho biết dđồng = 89000 N/m3; dnước = 10 000N/m3.
10cm3. B. 50cm3. C. 34cm3. D.40cm3.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải DươngVP
Dung lượng: 497,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)