ĐỀ THI KHỐI 2 (KỲ II NĂM 11-12)
Chia sẻ bởi Lục Văn Quyết |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI KHỐI 2 (KỲ II NĂM 11-12) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH&THCS LÂM XUYÊN
Thứ …….. ngày …. tháng …. năm 2012
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Môn : Toán ( 35 phút )
Họ và tên :.............................................................. Lớp : 2…
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề bài:
Bài 1: Số liền sau của số 499 là:
A. 497
B. 498
C. 500
Bài 2: Điền dấu
> 457 …….. 467 650………650
< 299……... 399 401……... 397
=
Bài 3: Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là:
A. 7
B. 4
C. 5
Bài 4: Giá trị của trong biểu thức 3 = 12 là:
A. 6
B. 4
C. 5
Bài 5: Đặt tính rồi tính
738 + 241 846 – 734
…………. ………….
………….. …………..
…………… …………..
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
48 + 37 92 – 19
……….. …………
……….. …………
………… …………
1m = …....dm 100cm = ……..m
1m =…….cm 10dm = ………m
Bài 7: Số hình tứ giác trong hình bên là:
A. 1 B. 3 C. 4
8: Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh là:
AB = 20cm.
BC = 30 cm.
CA = 40cm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Đội một trồng được 350 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội một 120 cây. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TH&THCS LÂM XUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
LỚP 2- NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn: Toán
Thời gian: 35 phút
I. Mục tiêu
- Nhận biết thứ tự các số, so sánh các số có 3 chữ số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 1000.
- Tìm thành phần chưa biết của một biểu thức.
- Đổi đơn vị độ dài, nhận biết hình
- Giải bài toán có lời văn và tính được chu vi hình tam giác .
II. Bảng hai chiều
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Số học
1
0,5
3
3
1
1
4
4,5
Đại lượng, độ dài
1
1
1
1
Hình học
1
0,5
1
2
2
2,5
Giải toán
1
2
1
2
Cộng
1
0,5
4
3,5
1
1
3
5
9
10
III. Đề bài
Bài 1: Số liền sau của số 499 là:
A. 497
B. 498
C. 500
Bài 2: Điền dấu
> 457 …….. 467 650………650
< 299……... 399 401……... 397
=
Bài 3: Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là:
A. 7
B. 4
C. 5
Bài 4: Giá trị của trong biểu thức 3 = 12 là:
A. 6
B. 4
C. 5
Bài 5: Đặt tính rồi tính
738 + 241
846 – 734
48 + 37
92 – 19
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1m = ……….dm
100cm = ………….m
1m = ……….cm
10dm = ………m
Bài 7: Số hình tứ giác trong hình bên là:
A. 1 B. 3 C. 4
8: Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh là ABC, biết độ dài các cạnh là:
AB = 20cm.
BC = 30 cm.
CA = 40cm
Bài 9: Đội một trồng được 350 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội một 120
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lục Văn Quyết
Dung lượng: 75,14KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)