Đề thi Khoa học trẻ 2016 - 2017. Bài thi Vật lý
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phúc |
Ngày 14/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Khoa học trẻ 2016 - 2017. Bài thi Vật lý thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH OAI
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TRẺ
Năm học 2016 - 2017
Ngày thi: 20/02/2017
Giám khảo chấm thi
Điểm bằng số:
Môn thi: Vật lý
Họ và tên
Chữ kí
Thời gian làm bài: 45 phút
1.
Điểm bằng chữ:
Số phách:
2.
(Đề thi và phần dành cho thí sinh làm bài gồm 06 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (10 điểm)
Khoanh tròn vào một lựa chọn đúng A, B, C hoặc D trong mỗi câu sau:
Câu 1: Cho điểm sáng S di chuyển theo phương vuông góc với gương với vận tốc v. So với vật, ảnh di chuyển với vận tốc:
A. v, cùng chiều di chuyển của điểm sáng.
B. v, ngược chiều di chuyển của điểm sáng.
C. 2v, cùng chiều di chuyển của điểm sáng.
D. 2v, ngược chiều di chuyển của điểm sáng.
Câu 2: Khi nào ảnh của vật hình mũi tên qua gương phẳng vuông góc với vật?
A. Vật song song với gương.
B. Vật vuông góc với gương.
C. Vật hợp với gương một góc 450.
D. Vật hợp với gương một góc 300.
Câu 3: Một viên bi sắt lăn trên mặt bàn nhẵn nằm ngang. Coi như không có ma sát giữa bi với bàn và sức cản của không khí. Trong trường hợp này công của lực nào thực hiện làm viên bi lăn trên mặt bàn.
A. Trọng lực B. Lực đỡ của bàn
C. Lực ma sát D. Không có lực nào thực hiện công.
Sử dụng dữ liệu sau để trả lời câu 4 và câu 5:
Một ô tô chuyển động đều với vận tốc 36km/h. Lực kéo của máy là 1000N.
Câu 4: Công của lực kéo khi ô tô đi được 30 phút:
A. 18000 kJ B. 18000 J C. 300 kJ D. 1080000 J
Câu 5: Công của lực cản khi ô tô đi được 10 phút:
A. 6000 J B. 6000 kJ C. 0 J D. 360 kJ
Sử dụng dữ liệu sau để trả lời câu 6 và câu 7:
Để đưa một thùng hàng nặng 40kg lên cao 2m, người công nhân dùng một ván nghiêng dài 5m.
Câu 6: Nếu bỏ qua ma sát, lực kéo thùng hàng trên ván nghiêng là:
A. 80N B. 1000N C. 160N D. 400N
Câu 7: Nếu lực ma sát giữa thùng hàng và ván nghiêng là 40N thì lực kéo thùng hàng trên ván nghiêng và hiệu suất làm việc của ván nghiêng là:
A. 400N và 80% B. 160N và 80% C. 200N và 80% D. 200N và 100%
Câu 8: Một xe đạp đi từ A đến B, quãng đường đầu xe đi với vận tốc 20 km/h, đoạn đường còn lại đi với vận tốc 35km/h. Vận tốc trung bình của xe đạp trên cả quãng đường AB là:
A. 27,5 km/h B. 28 km/h C. 30 km/h D. 25km/h
Câu 9: Hai điện trở R1và R2=4R1 được mắc song song với nhau. Khi tính theo R1 thì điện trở tương đương của đoạn mạch này có kết quả nào dưới đây?
A. 5R1 B. 4R1 C. 0,8R1 D. 1,25R1
Câu 10: Lí do chủ yếu bồn chứa xăng làm bằng sắt mà không làm bằng nhựa là gì?
A. Sắt dẫn nhiệt tốt hơn nhựa.
B. Sắt bền hơn nhựa.
C. Sắt dẫn điện tốt, nhựa không dẫn điện.
D. Sắt không bị xăng ăn mòn.
Câu 11: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động hỗn độn của các nguyên tử, phân tử gây ra? Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Sự khuếch tán của Ôxi vào nước.
B. Quả bóng bay dù được buộc chặt vẫn xẹp dần theo thời gian.
C. Sự tạo thành gió.
D. Sự hụt thể tích khi trộn rượu với nước.
Câu 12: Để có 1,2l nước ở 360C, người ta trộn nước ở 150C với nước ở 850C. Lượng nước lạnh và nước nóng cần dùng mỗi loại là:
A. 0
THANH OAI
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TRẺ
Năm học 2016 - 2017
Ngày thi: 20/02/2017
Giám khảo chấm thi
Điểm bằng số:
Môn thi: Vật lý
Họ và tên
Chữ kí
Thời gian làm bài: 45 phút
1.
Điểm bằng chữ:
Số phách:
2.
(Đề thi và phần dành cho thí sinh làm bài gồm 06 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (10 điểm)
Khoanh tròn vào một lựa chọn đúng A, B, C hoặc D trong mỗi câu sau:
Câu 1: Cho điểm sáng S di chuyển theo phương vuông góc với gương với vận tốc v. So với vật, ảnh di chuyển với vận tốc:
A. v, cùng chiều di chuyển của điểm sáng.
B. v, ngược chiều di chuyển của điểm sáng.
C. 2v, cùng chiều di chuyển của điểm sáng.
D. 2v, ngược chiều di chuyển của điểm sáng.
Câu 2: Khi nào ảnh của vật hình mũi tên qua gương phẳng vuông góc với vật?
A. Vật song song với gương.
B. Vật vuông góc với gương.
C. Vật hợp với gương một góc 450.
D. Vật hợp với gương một góc 300.
Câu 3: Một viên bi sắt lăn trên mặt bàn nhẵn nằm ngang. Coi như không có ma sát giữa bi với bàn và sức cản của không khí. Trong trường hợp này công của lực nào thực hiện làm viên bi lăn trên mặt bàn.
A. Trọng lực B. Lực đỡ của bàn
C. Lực ma sát D. Không có lực nào thực hiện công.
Sử dụng dữ liệu sau để trả lời câu 4 và câu 5:
Một ô tô chuyển động đều với vận tốc 36km/h. Lực kéo của máy là 1000N.
Câu 4: Công của lực kéo khi ô tô đi được 30 phút:
A. 18000 kJ B. 18000 J C. 300 kJ D. 1080000 J
Câu 5: Công của lực cản khi ô tô đi được 10 phút:
A. 6000 J B. 6000 kJ C. 0 J D. 360 kJ
Sử dụng dữ liệu sau để trả lời câu 6 và câu 7:
Để đưa một thùng hàng nặng 40kg lên cao 2m, người công nhân dùng một ván nghiêng dài 5m.
Câu 6: Nếu bỏ qua ma sát, lực kéo thùng hàng trên ván nghiêng là:
A. 80N B. 1000N C. 160N D. 400N
Câu 7: Nếu lực ma sát giữa thùng hàng và ván nghiêng là 40N thì lực kéo thùng hàng trên ván nghiêng và hiệu suất làm việc của ván nghiêng là:
A. 400N và 80% B. 160N và 80% C. 200N và 80% D. 200N và 100%
Câu 8: Một xe đạp đi từ A đến B, quãng đường đầu xe đi với vận tốc 20 km/h, đoạn đường còn lại đi với vận tốc 35km/h. Vận tốc trung bình của xe đạp trên cả quãng đường AB là:
A. 27,5 km/h B. 28 km/h C. 30 km/h D. 25km/h
Câu 9: Hai điện trở R1và R2=4R1 được mắc song song với nhau. Khi tính theo R1 thì điện trở tương đương của đoạn mạch này có kết quả nào dưới đây?
A. 5R1 B. 4R1 C. 0,8R1 D. 1,25R1
Câu 10: Lí do chủ yếu bồn chứa xăng làm bằng sắt mà không làm bằng nhựa là gì?
A. Sắt dẫn nhiệt tốt hơn nhựa.
B. Sắt bền hơn nhựa.
C. Sắt dẫn điện tốt, nhựa không dẫn điện.
D. Sắt không bị xăng ăn mòn.
Câu 11: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động hỗn độn của các nguyên tử, phân tử gây ra? Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Sự khuếch tán của Ôxi vào nước.
B. Quả bóng bay dù được buộc chặt vẫn xẹp dần theo thời gian.
C. Sự tạo thành gió.
D. Sự hụt thể tích khi trộn rượu với nước.
Câu 12: Để có 1,2l nước ở 360C, người ta trộn nước ở 150C với nước ở 850C. Lượng nước lạnh và nước nóng cần dùng mỗi loại là:
A. 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phúc
Dung lượng: 91,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)