Đề thi khảo sát và đáp án giữa kì I - Anh 6
Chia sẻ bởi Đặng Ngọc Trình |
Ngày 10/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: Đề thi khảo sát và đáp án giữa kì I - Anh 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI
Trường THCS Bích Hòa
Full name : …………………………
Class : 6…
Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kì i
Môn : Tiếng Anh 6
Năm học: 2013 - 2014
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
I. Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác so với các từ còn lại (2 x 0,25 = 0,5 mks)
1. A. evening B. engineer C. pencil D. stereo
2. A. watches B. fixes C. washes D. goes
II. Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống (10 x 0,25 = 2,5 mks)
1. How many ……… does it have? – It has 2 floors.
A. floors B. schools C. students D. classes
2. I do ……… homework every afternoon.
A. their B. his C. her D. my
3. Which .................are you in? - 6A
A. grade B. class C. school D. floor
4. After school, Lan ...........................
A. listens to music C. listen to the music
B. listen to music D. listens to the music
5. We live .................the country.
A. near B. at C. in D. on
6. What are those? - ..............
A. They are a trees. C. It is trees.
B. They are trees. D. It is a tree.
7. Classes end at ..................
A. a quarter past eleven C. eleven past quarter
B. quarter past an eleven D. eleven past a quarter
8. The police station is ............... the restaurant.
A. opposite B. near C. next D. in front
9. We have literature ............8.40...................9.25.
A. at ……at C. at ……and at
B. at ……to D. from ……to
10. Does she .................her face?
A. washs B. washes C. wash D. is wash
III. Hãy chuyển những câu sau sang câu phủ định và nghi vấn (2 x 1,0 = 2 mks)
1.Mai and Lan play soccer in the afternoon.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Her teacher listens to music every day.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
IV. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi (6 x 0,5 = 3mks)
Nam is a student. He’s in grade six. Every morning, he gets up at half past five. He brushes his teeth at five forty-five, washes his face and gets dressed, and then he has his big breakfast at six o’clock. He goes to school at six thirty. Nam’s school is small. It has two floors and Nam’s classroom is on the second floor.
1. What does Nam do?
…………………………………………………………………………………………
2. Which grade is he in?
……………………………………………………………………………………….
3. What time does Nam brush his teeth?
………………………………………………………………………………………..
4. Is Nam’s school big?
…………………………………………………………………………………………
5. Does Nam go to school at six thirty?
………………………………………………………………………………………..
6. How many floors does his school have?
………………………………………………………………………………………….
V. Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh (4 x 0,5 = 2mks)
1. lives / he / the / in / city.
2. Lan / up / gets / six / at.
3. near / bakery / the / is / my house.
4. windows / six / are / in / classroom / there / my.
……………………………………………………………………………..
Đáp án thi khảo sát chất lượng giữa học kì i
Môn : Tiếng Anh 6
Năm học: 2013 - 2014
I. Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác so với các từ còn lại (2 x 0,25 = 0,5 mks)
1 - A
2 - D
II. Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống (10 x 0,25 = 2,5 mks)
1 - A
2 - D
3 - B
4 - D
5 - C
6 - B
7 - A
8 - B
9 - D
Trường THCS Bích Hòa
Full name : …………………………
Class : 6…
Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kì i
Môn : Tiếng Anh 6
Năm học: 2013 - 2014
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
I. Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác so với các từ còn lại (2 x 0,25 = 0,5 mks)
1. A. evening B. engineer C. pencil D. stereo
2. A. watches B. fixes C. washes D. goes
II. Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống (10 x 0,25 = 2,5 mks)
1. How many ……… does it have? – It has 2 floors.
A. floors B. schools C. students D. classes
2. I do ……… homework every afternoon.
A. their B. his C. her D. my
3. Which .................are you in? - 6A
A. grade B. class C. school D. floor
4. After school, Lan ...........................
A. listens to music C. listen to the music
B. listen to music D. listens to the music
5. We live .................the country.
A. near B. at C. in D. on
6. What are those? - ..............
A. They are a trees. C. It is trees.
B. They are trees. D. It is a tree.
7. Classes end at ..................
A. a quarter past eleven C. eleven past quarter
B. quarter past an eleven D. eleven past a quarter
8. The police station is ............... the restaurant.
A. opposite B. near C. next D. in front
9. We have literature ............8.40...................9.25.
A. at ……at C. at ……and at
B. at ……to D. from ……to
10. Does she .................her face?
A. washs B. washes C. wash D. is wash
III. Hãy chuyển những câu sau sang câu phủ định và nghi vấn (2 x 1,0 = 2 mks)
1.Mai and Lan play soccer in the afternoon.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Her teacher listens to music every day.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
IV. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi (6 x 0,5 = 3mks)
Nam is a student. He’s in grade six. Every morning, he gets up at half past five. He brushes his teeth at five forty-five, washes his face and gets dressed, and then he has his big breakfast at six o’clock. He goes to school at six thirty. Nam’s school is small. It has two floors and Nam’s classroom is on the second floor.
1. What does Nam do?
…………………………………………………………………………………………
2. Which grade is he in?
……………………………………………………………………………………….
3. What time does Nam brush his teeth?
………………………………………………………………………………………..
4. Is Nam’s school big?
…………………………………………………………………………………………
5. Does Nam go to school at six thirty?
………………………………………………………………………………………..
6. How many floors does his school have?
………………………………………………………………………………………….
V. Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh (4 x 0,5 = 2mks)
1. lives / he / the / in / city.
2. Lan / up / gets / six / at.
3. near / bakery / the / is / my house.
4. windows / six / are / in / classroom / there / my.
……………………………………………………………………………..
Đáp án thi khảo sát chất lượng giữa học kì i
Môn : Tiếng Anh 6
Năm học: 2013 - 2014
I. Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác so với các từ còn lại (2 x 0,25 = 0,5 mks)
1 - A
2 - D
II. Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống (10 x 0,25 = 2,5 mks)
1 - A
2 - D
3 - B
4 - D
5 - C
6 - B
7 - A
8 - B
9 - D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Ngọc Trình
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)