DE THI KHAO SAT TOAN
Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Thủy |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: DE THI KHAO SAT TOAN thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – HUYỆN PHƯỚC LONG ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM - LỚP 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG MÔN THI : TOÁN
Lớp : 2………………. Thời gian : ……………………
Họ và tên …………………………………………………………. Ngày …….tháng…….năm 2010
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề thi
I/ Phần trắc nghiệm :
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A , B ,C , D hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số liền sau số 85 là:
86 C. 84
87 D. 74
Câu 2 : Số liền trước số 99 là :
A. 100 C . 88
B. 98 D. 90
Câu 3 : Số lớn nhất có hai chữ số là :
A. 97 C . 99
B. 10 D. 100
Câu 4 : Kết quả của phép tính 30 + 50 là :
A 60 C. 70
B. 80 D. 90
II / Phần tự luận :
Bài 1. Tính .
30 53 87 79
42 5 45 3
Bài 2 . Viết số thích hợp vào ô trống.
82
83
86
88
90
92
Bài 3 : Điền dấu
37 ……….. 73 60 + 7 ……… 66
Bài 4 : Viết các số 32 , 55, 4 7, 25
Theo thứ tự từ be ùđến lớn
Bài 5 : Số ?
1 dm = ………… cm 40 cm = …………… dm
Bài 6 : Bài toán:
Hồng có 34 viên bi đỏ và 23 viên bi xanh . Hỏi Hồng có tất cả bao nhiêu viên bi ?
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN KHẢO SÁT KHỐI 2
I . Phần trắc nghiệm : 2 điểm
Câu 1 : Khoanh vào A 0,5 điểm
Câu 2 : Khoanh vào B 0,5 điểm
Câu 3 : Khoanh vào C 0,5 điểm
Câu 4 : Khoanh vào B 0,5 điểm
II / Phần tự luận : 8 điểm
Bài 1: Tính. ( 2 điểm) đúng 1 phép tính 0,5 điểm .
30 53 87 79
42 5 45 3
72 58 42 76
Bài 2 . Viết số thích hợp vào ô trống. 1 điểm ( mỗi số viết đúng được 0,2 điểm )
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
Bài 3 : Điền dấu < > = ( 1 điểm) đúng 1 phép tính 0,5 điểm
37 ……<….. 73 60 + 7 …>…… 66
Bài 4 : Viết các số 32 , 55, 4 7, 25 ( 1 điểm)
Theo thứ tự từ bé đến lớn : 25 , 32 , 47 , 55
Bài 5 : Số ? ( 1 điểm) đúng 1 phép tính 0,5 điểm
1 dm = 10 cm 40 cm = 4 dm
Bài 6 : ( 2 điểm)
Bài giải
Hồng có tất cả số viên bi là: ( 0,5 điểm )
34 + 23 = 57 ( viên bi ) ( 1 điểm )
Đáp số : 57 viên bi ( 0,5 điểm )
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG MÔN THI : TOÁN
Lớp : 2………………. Thời gian : ……………………
Họ và tên …………………………………………………………. Ngày …….tháng…….năm 2010
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề thi
I/ Phần trắc nghiệm :
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A , B ,C , D hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số liền sau số 85 là:
86 C. 84
87 D. 74
Câu 2 : Số liền trước số 99 là :
A. 100 C . 88
B. 98 D. 90
Câu 3 : Số lớn nhất có hai chữ số là :
A. 97 C . 99
B. 10 D. 100
Câu 4 : Kết quả của phép tính 30 + 50 là :
A 60 C. 70
B. 80 D. 90
II / Phần tự luận :
Bài 1. Tính .
30 53 87 79
42 5 45 3
Bài 2 . Viết số thích hợp vào ô trống.
82
83
86
88
90
92
Bài 3 : Điền dấu
37 ……….. 73 60 + 7 ……… 66
Bài 4 : Viết các số 32 , 55, 4 7, 25
Theo thứ tự từ be ùđến lớn
Bài 5 : Số ?
1 dm = ………… cm 40 cm = …………… dm
Bài 6 : Bài toán:
Hồng có 34 viên bi đỏ và 23 viên bi xanh . Hỏi Hồng có tất cả bao nhiêu viên bi ?
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN KHẢO SÁT KHỐI 2
I . Phần trắc nghiệm : 2 điểm
Câu 1 : Khoanh vào A 0,5 điểm
Câu 2 : Khoanh vào B 0,5 điểm
Câu 3 : Khoanh vào C 0,5 điểm
Câu 4 : Khoanh vào B 0,5 điểm
II / Phần tự luận : 8 điểm
Bài 1: Tính. ( 2 điểm) đúng 1 phép tính 0,5 điểm .
30 53 87 79
42 5 45 3
72 58 42 76
Bài 2 . Viết số thích hợp vào ô trống. 1 điểm ( mỗi số viết đúng được 0,2 điểm )
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
Bài 3 : Điền dấu < > = ( 1 điểm) đúng 1 phép tính 0,5 điểm
37 ……<….. 73 60 + 7 …>…… 66
Bài 4 : Viết các số 32 , 55, 4 7, 25 ( 1 điểm)
Theo thứ tự từ bé đến lớn : 25 , 32 , 47 , 55
Bài 5 : Số ? ( 1 điểm) đúng 1 phép tính 0,5 điểm
1 dm = 10 cm 40 cm = 4 dm
Bài 6 : ( 2 điểm)
Bài giải
Hồng có tất cả số viên bi là: ( 0,5 điểm )
34 + 23 = 57 ( viên bi ) ( 1 điểm )
Đáp số : 57 viên bi ( 0,5 điểm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Thủy
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)