De thi khao sat sinh 8
Chia sẻ bởi Lương Thị Hiền |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: de thi khao sat sinh 8 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
đề i Đề THI KHảO SáT ĐầU NĂM
Năm học : 2009 – 2010
Môn : sinh học Lớp : 8
Thời gian 45 phút
I – Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau:
Câu 1: Lớp cá đa dạng vì:
a. Có số lượng loài nhiều
b. Cấu tạo cơ thể thích nghi với các điều kiện sống khác nhau
c. Cả a và b
Câu 2: Đặc điểm cấu tạo ngoài nào dưới đây chứng tỏ Thỏ thích nghi với đời sống tập tính lẩn trốn kẻ thù :
Bộ lông mao dày, xốp . Chi trước ngắn, chi sau dài khỏe .
Mũi và tai rất thính . Có lông xúc giác .
Chi có vuốt xắc . Mi mắt cử động được .
Cả a, b và c .
Câu 3 : Nhóm động vật nào dưới đây thụ tinh trong ?
Thỏ, cá chép, ếch
Chim bồ câu , thỏ , trai sông
Thỏ , thằn lằn bóng đuôi dài , chim bồ câu .
, cá chép , gà
Câu 4 : Nhóm động vật nào dưới đây chưa có bộ phận di chuyển, có đời sống bám , cố định ?
Hải quỳ, đỉa c. San hô, hải quỳ
San hô, rắn d. Thủy tức, lươn
Câu 5 : Câu 1: Chọn những đặc điểm của gấu trắng thích nghi với môi trường đới lạnh:
a. Bộ lông màu trắng, Lớp mỡ dưới da rất dày, ngủ suốt mùa đông.
b. Thức ăn chủ yếu là động vật, di cư về mùa đông
c. Bộ lông đổi màu trong mùa hè
Câu 6 : Cách di chuyển “ đi, bay, bơi ” là của loài động vật nào ?
Chim cánh cụt c. Dơi
Vịt trời d. Đà điểu
II- Phần tự luận ( 7 điểm )
Câu 1( 4 điểm ) : Hãy kể tên các hình thức sinh sản ở động vật và phân biệt các hình thức sinh sản đó ?
Câu 2 ( 3 điểm ) : Mô là gì ? Kể tên các loại mô . Nêu cấu tạo và chức năng của mô thần kinh ?
Đề I
ĐáP áN Đề THI KHảO SáT CHấT LƯợng ĐầU NĂM
Năm học : 2009 – 2010
Môn : sinh học Lớp 8
I – Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Câu 1
Câu2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
đ.án
điểm
đ.án
điểm
đ.án
điểm
đ.án
điểm
đ.án
điểm
đ.án
điểm
c
0,5
d
0,5
c
0,5
c
0,5
a
0,5
b
0,5
II – Phần tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1 : ( 4 điểm )
a. Các hình thức sinh sản ở động vật : 2 hình thức
Sinh sản vô tính
Sinh sản hữu tính
b. Phân biệt các hình thức sinh sản :
+ Sinh sản vô tính : là hình thức sinh sản không có tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái .
Hình thức sinh sản : - phân đôi cơ thể
- sinh sản sinh dưỡng : mọc chồi và tái sinh
Ví dụ : Thủy tức , trùng roi
+ Sinh sản hữu tính: là hình
Năm học : 2009 – 2010
Môn : sinh học Lớp : 8
Thời gian 45 phút
I – Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau:
Câu 1: Lớp cá đa dạng vì:
a. Có số lượng loài nhiều
b. Cấu tạo cơ thể thích nghi với các điều kiện sống khác nhau
c. Cả a và b
Câu 2: Đặc điểm cấu tạo ngoài nào dưới đây chứng tỏ Thỏ thích nghi với đời sống tập tính lẩn trốn kẻ thù :
Bộ lông mao dày, xốp . Chi trước ngắn, chi sau dài khỏe .
Mũi và tai rất thính . Có lông xúc giác .
Chi có vuốt xắc . Mi mắt cử động được .
Cả a, b và c .
Câu 3 : Nhóm động vật nào dưới đây thụ tinh trong ?
Thỏ, cá chép, ếch
Chim bồ câu , thỏ , trai sông
Thỏ , thằn lằn bóng đuôi dài , chim bồ câu .
, cá chép , gà
Câu 4 : Nhóm động vật nào dưới đây chưa có bộ phận di chuyển, có đời sống bám , cố định ?
Hải quỳ, đỉa c. San hô, hải quỳ
San hô, rắn d. Thủy tức, lươn
Câu 5 : Câu 1: Chọn những đặc điểm của gấu trắng thích nghi với môi trường đới lạnh:
a. Bộ lông màu trắng, Lớp mỡ dưới da rất dày, ngủ suốt mùa đông.
b. Thức ăn chủ yếu là động vật, di cư về mùa đông
c. Bộ lông đổi màu trong mùa hè
Câu 6 : Cách di chuyển “ đi, bay, bơi ” là của loài động vật nào ?
Chim cánh cụt c. Dơi
Vịt trời d. Đà điểu
II- Phần tự luận ( 7 điểm )
Câu 1( 4 điểm ) : Hãy kể tên các hình thức sinh sản ở động vật và phân biệt các hình thức sinh sản đó ?
Câu 2 ( 3 điểm ) : Mô là gì ? Kể tên các loại mô . Nêu cấu tạo và chức năng của mô thần kinh ?
Đề I
ĐáP áN Đề THI KHảO SáT CHấT LƯợng ĐầU NĂM
Năm học : 2009 – 2010
Môn : sinh học Lớp 8
I – Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Câu 1
Câu2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
đ.án
điểm
đ.án
điểm
đ.án
điểm
đ.án
điểm
đ.án
điểm
đ.án
điểm
c
0,5
d
0,5
c
0,5
c
0,5
a
0,5
b
0,5
II – Phần tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1 : ( 4 điểm )
a. Các hình thức sinh sản ở động vật : 2 hình thức
Sinh sản vô tính
Sinh sản hữu tính
b. Phân biệt các hình thức sinh sản :
+ Sinh sản vô tính : là hình thức sinh sản không có tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái .
Hình thức sinh sản : - phân đôi cơ thể
- sinh sản sinh dưỡng : mọc chồi và tái sinh
Ví dụ : Thủy tức , trùng roi
+ Sinh sản hữu tính: là hình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Hiền
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)