Đề thi khảo sat GKI- môn Toan lop 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 10/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Đề thi khảo sat GKI- môn Toan lop 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường tiểu học

đề kiểm tra định kì giữa học kì I - năm học 2010 - 2011
Môn : Toán - Lớp 5
( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề )

Câu 1 ( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất.
1. Số gồm: “ Chín trăm mười đơn vị, 8 phần nghìn ” được viết là:
A. 900,8 B. 9,008 C. 910,0008 D. 910,008
2. Số “ được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. B. C. D.

Câu 2 ( 2 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 0,2 < ........ < ............. < ................ < ............ < 0,3
b. 3kg 5g = ................. kg 400 kg = ................... tấn.
c. 16,5m2 = ............. m2.......... dm2 7,6256 ha = .................. m2
d. 7,4m = ............. m .......... cm 5km 75m = ................. km.
Câu 3 ( 1 điểm ) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
a. b. 0,32; 0,199; 0,318; 0,1897; 0,4.
Câu 4 ( 2 điểm) Tính:
a. b.
Câu 5 ( 1.5 điểm ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 240m, chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Biết rằng trung bình cứ 100m2 thì thu hoạch được tạ thóc. Hỏi trên khu ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
Câu 6 ( 1.5 điểm) Hiện nay, mẹ hơn con 24 tuổi. Cách đây 3 năm, tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi con hiện nay ?
Câu 7 (1 điểm) Tính nhanh:



Trường tiểu học
Tên HS:...................................................Lớp: ......

Bài kiểm tra định kì giữa học kì I - năm học 2010 - 2011
Môn : Toán - Lớp 5
( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề )

Câu 1 ( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất.
1. Số gồm: “ Chín trăm mười đơn vị, 8 phần nghìn ” được viết là:
A. 900,8 B. 9,008 C. 910,0008 D. 910,008
2. Số “ được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. B. C. D.
Câu 2 ( 2 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 0,2 < ........ < ............. < ................ < ............ < 0,3
b. 3kg 5g = ................. kg 400 kg = ................... tấn.
c. 16,5m2 = ............. m2.......... dm2 7,6256 ha = .................. m2
d. 7,4m = ............. m .......... cm 5km 75m = ................. km.
Câu 3 ( 1 điểm ) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
a. b. 0,32; 0,199; 0,318; 0,1897; 0,4.
......................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4 ( 2 điểm) Tính:
a. b.
......................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 5 ( 1.5 điểm ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 240m, chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Biết rằng trung bình cứ 100m2 thì thu hoạch được tạ thóc. Hỏi trên khu ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
......................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................ Câu 6 ( 1.5 điểm) Hiện nay, mẹ hơn con 24 tuổi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương Giang
Dung lượng: 112,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)