ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KỲ II -TOÁN 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thư |
Ngày 12/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KỲ II -TOÁN 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phan Bội Châu MATRẬN ĐỀ KIỂM TRA
GV: Hồ Văn Việt MÔNTOÁN – LỚP 8 – Năm học: 2012 – 2013
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
TL
Thông hiểu
TL
Vận
Cấp độ thấp
TL
dụng
Cấp độ cao
TL
Cộng
Chủ đề1
Phương trình bậc nhất 1 ẩn
Biết giải phương trình bậc nhất 1 ẩn – Phân tích
Hiểu qui tắc gpt
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Vận dụng giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1,75
17,5%
1
1,25
12,5%
5
4
40%
Chủ đề 2
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
Biết liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Hiểu cách giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
2
1,5
15%
Chủ đề 3
Tam giác đồng dạng
Hiểu chứng minh tam giác đồng dạng theo trường hợp góc góc
Vận dụng 2 tam giác đồng dạng C/m góc BNC = 900
Vận dụng c/m nhiều lần tam giác đồng dạng. Chứng minh ND = BN
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Hình vẽ
0,5
5%
1
1,25
12,5%
1
1
10%
1
0,75
7,5%
4
3,5
35%
Chủ đề 4
Hình lăng trụ đứng – Hình chóp đều
Biết đường thắng song song với mặt phẳng
Biết tính thể tích hình lập phương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3
30%
4
4
40%
1
1,75
17,5%
1
0,75
22,5%
13
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN 8 – Năm học: 2012 – 2013
Thời gian làm bài 90’
Bài 1: (2,75 điểm) Giải các phương trình sau.
a/ x – 7 = 0
b/ x(x + 5) = 0
c/ 2x – 9 = x + 1
d/
Bài 2: (1,5 điểm)
a/ Cho a < b. Hãy so sánh 3a và 3b
b/ Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Bài 3: (1,25 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Hiện nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con, biết tổng số tuổi mẹ và con là 60 tuổi. Tính số tuổi của mẹ và con?
Bài 4: (1 điểm)
Cho hình lập phương ABCD.EFGH
a/ Đường thẳng AD song song với những mặt phẳng nào?
b/ Tính thể tích của hình lập phương biết AE = 5cm
Bài 5: (3,5 điểm) Cho hình thang ABCD (AB < CD; ) AB = 6cm, CD = 12cm, AD = 17cm. Trên cạnh AD đặt đoạn thẳng AE= 8 cm.
a/ Chứng minh
b/ Chứng minh BNC = 900
c/ Tính tỉ số diện tích và hình thang ABCD.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Nội dung
Điểm
1
a/ x – 7 = 0
x = 7
Vậy S = {7}
0,25
0,25
0,25
0,25
c/ Chuyển vế đúng
Thu gọn đúng
S = {10}
0,25
0,25
0,25
d/ ĐK:
QĐKM – Giải phương trình
Đối chiếu điều kiện kết luận S = {2}
0,25
0,25
0,25
2
a/ 3a < 3b
0,5
b/ Giải bất phương trình
Trả lời tập nghiệm
Biểu diễn đúng
0,25
0,25
0,5
GV: Hồ Văn Việt MÔNTOÁN – LỚP 8 – Năm học: 2012 – 2013
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
TL
Thông hiểu
TL
Vận
Cấp độ thấp
TL
dụng
Cấp độ cao
TL
Cộng
Chủ đề1
Phương trình bậc nhất 1 ẩn
Biết giải phương trình bậc nhất 1 ẩn – Phân tích
Hiểu qui tắc gpt
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Vận dụng giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1,75
17,5%
1
1,25
12,5%
5
4
40%
Chủ đề 2
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
Biết liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Hiểu cách giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
2
1,5
15%
Chủ đề 3
Tam giác đồng dạng
Hiểu chứng minh tam giác đồng dạng theo trường hợp góc góc
Vận dụng 2 tam giác đồng dạng C/m góc BNC = 900
Vận dụng c/m nhiều lần tam giác đồng dạng. Chứng minh ND = BN
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Hình vẽ
0,5
5%
1
1,25
12,5%
1
1
10%
1
0,75
7,5%
4
3,5
35%
Chủ đề 4
Hình lăng trụ đứng – Hình chóp đều
Biết đường thắng song song với mặt phẳng
Biết tính thể tích hình lập phương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3
30%
4
4
40%
1
1,75
17,5%
1
0,75
22,5%
13
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN 8 – Năm học: 2012 – 2013
Thời gian làm bài 90’
Bài 1: (2,75 điểm) Giải các phương trình sau.
a/ x – 7 = 0
b/ x(x + 5) = 0
c/ 2x – 9 = x + 1
d/
Bài 2: (1,5 điểm)
a/ Cho a < b. Hãy so sánh 3a và 3b
b/ Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Bài 3: (1,25 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Hiện nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con, biết tổng số tuổi mẹ và con là 60 tuổi. Tính số tuổi của mẹ và con?
Bài 4: (1 điểm)
Cho hình lập phương ABCD.EFGH
a/ Đường thẳng AD song song với những mặt phẳng nào?
b/ Tính thể tích của hình lập phương biết AE = 5cm
Bài 5: (3,5 điểm) Cho hình thang ABCD (AB < CD; ) AB = 6cm, CD = 12cm, AD = 17cm. Trên cạnh AD đặt đoạn thẳng AE= 8 cm.
a/ Chứng minh
b/ Chứng minh BNC = 900
c/ Tính tỉ số diện tích và hình thang ABCD.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Nội dung
Điểm
1
a/ x – 7 = 0
x = 7
Vậy S = {7}
0,25
0,25
0,25
0,25
c/ Chuyển vế đúng
Thu gọn đúng
S = {10}
0,25
0,25
0,25
d/ ĐK:
QĐKM – Giải phương trình
Đối chiếu điều kiện kết luận S = {2}
0,25
0,25
0,25
2
a/ 3a < 3b
0,5
b/ Giải bất phương trình
Trả lời tập nghiệm
Biểu diễn đúng
0,25
0,25
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thư
Dung lượng: 91,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)