ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA HK II - 2012
Chia sẻ bởi Tạ Thị Minh |
Ngày 10/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA HK II - 2012 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG T.H.C.S GIANG PHONG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Tiếng Anh 6
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Họ và tên: ……………………………………………………………………. Lớp: ……….. SBD: …………….
Giám thị 1: ……………………………………..……. Giám thị 2: …………………….….……………………
(.
Học sinh khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án.
Không được sử dụng bất kì tài liệu nào kể cả từ điển.
Bài I: Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.
A. black B. apple C. gram D. fall
A. dozen B. bottle C. soccer D. orange
A. round B. shoulder C. mouth D. housework
A. fingers B. carrots C. seasons D. bananas
A. chest B. lemonade C. packet D. tent
Bài II: Chọn đáp án điền vào mỗi câu sau.
What’s the weather ………………… today?
A. is B. are C. like D. likes
………………… color are her eyes?
A. What B. How C. Where D. Who
Tomatoes, lettuce and potatoes are ………………….
A. fruits B. vegetables C. drinks D. flowers
How much ………………….? ~ Two thousand dong.
A. are there B. there are C. they are D. are they
He is having lunch …………………. the canteen.
A. in B. at C. on D. of
He …………………. his bike every day. He …………………. it at the moment.
A. rides / is riding B. rides / rides C. is riding / rides D. is riding / is riding
…………………. sports does he play?
A. Who B. When C. Which D. Where
She …………………. go to the school library.
A. usually does not B. does usually not C. does not usually D. usually not
It’s always very cold here in the …………………..
A. spring B. summer C. fall D. winter
Miss Hoa needs half a …………………. of oranges.
A. bottle B. kilo C. tube D. packet
What would you like …………………. dinner?
A. with B. for C. at D. about
Do they go jogging …………………. it’s cold.
A. but B. and C. when D. or
David …………………. sad.
A. sometimes is B. sometimes does C. does sometimes D. is sometimes
Miss Nga has …………………. and small white teeth.
A. black long hair B. long black hair C. hair long black D. black hair long
What are those? ~ They are his …………………..
A. teeth B. ear C. chest D. head
Bài III: Tìm lỗi sai trong mỗi câu sau.
What is that? ~ That’s Mr. Cuong.
A. What B. that C. That’s D. Mr.
I’m not hungry, and I’m thirsty.
A. I’m B. hungry C. and D. thirsty
My brother needs any fish for cooking.
A. My B. any C. for D. cooking
He never drinks coffee because it is not good at his health.
A. drinks B. because C. good D. at
What does the weather like in the spring in your country?
A. does B. like C. in D. country
Bài IV: Đọc đoạn văn và chọn đáp án thích hợp điền vào mỗi chỗ trống.
My (26) ……………….. season is the fall. I like walking and I often walk in the parks near our house. I like the (27) ……………….. of the trees on the fall – brown, yellow, orange and red.
I love summer, too. It’s always hot in my country. I go (28) ……………….. every day, and I like going out with (29) ……………….. friends in the long, warm evenings. I don’t often stay at home in summer! I sometimes go to the beach (30) ……………….. my family for two weeks in August.
A. favorite B. free C. healthy D. early
A. activities B. colors C. pastimes D. vegetables
A. swim B. swims C. to swim D. swimming
A. her B. his C. my D. their
A. and B. with C. to D. for
Bài V: Đọc kĩ đoạn văn sau và chọn đáp án đúng cho mỗi thông tin
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Tiếng Anh 6
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Họ và tên: ……………………………………………………………………. Lớp: ……….. SBD: …………….
Giám thị 1: ……………………………………..……. Giám thị 2: …………………….….……………………
(.
Học sinh khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án.
Không được sử dụng bất kì tài liệu nào kể cả từ điển.
Bài I: Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.
A. black B. apple C. gram D. fall
A. dozen B. bottle C. soccer D. orange
A. round B. shoulder C. mouth D. housework
A. fingers B. carrots C. seasons D. bananas
A. chest B. lemonade C. packet D. tent
Bài II: Chọn đáp án điền vào mỗi câu sau.
What’s the weather ………………… today?
A. is B. are C. like D. likes
………………… color are her eyes?
A. What B. How C. Where D. Who
Tomatoes, lettuce and potatoes are ………………….
A. fruits B. vegetables C. drinks D. flowers
How much ………………….? ~ Two thousand dong.
A. are there B. there are C. they are D. are they
He is having lunch …………………. the canteen.
A. in B. at C. on D. of
He …………………. his bike every day. He …………………. it at the moment.
A. rides / is riding B. rides / rides C. is riding / rides D. is riding / is riding
…………………. sports does he play?
A. Who B. When C. Which D. Where
She …………………. go to the school library.
A. usually does not B. does usually not C. does not usually D. usually not
It’s always very cold here in the …………………..
A. spring B. summer C. fall D. winter
Miss Hoa needs half a …………………. of oranges.
A. bottle B. kilo C. tube D. packet
What would you like …………………. dinner?
A. with B. for C. at D. about
Do they go jogging …………………. it’s cold.
A. but B. and C. when D. or
David …………………. sad.
A. sometimes is B. sometimes does C. does sometimes D. is sometimes
Miss Nga has …………………. and small white teeth.
A. black long hair B. long black hair C. hair long black D. black hair long
What are those? ~ They are his …………………..
A. teeth B. ear C. chest D. head
Bài III: Tìm lỗi sai trong mỗi câu sau.
What is that? ~ That’s Mr. Cuong.
A. What B. that C. That’s D. Mr.
I’m not hungry, and I’m thirsty.
A. I’m B. hungry C. and D. thirsty
My brother needs any fish for cooking.
A. My B. any C. for D. cooking
He never drinks coffee because it is not good at his health.
A. drinks B. because C. good D. at
What does the weather like in the spring in your country?
A. does B. like C. in D. country
Bài IV: Đọc đoạn văn và chọn đáp án thích hợp điền vào mỗi chỗ trống.
My (26) ……………….. season is the fall. I like walking and I often walk in the parks near our house. I like the (27) ……………….. of the trees on the fall – brown, yellow, orange and red.
I love summer, too. It’s always hot in my country. I go (28) ……………….. every day, and I like going out with (29) ……………….. friends in the long, warm evenings. I don’t often stay at home in summer! I sometimes go to the beach (30) ……………….. my family for two weeks in August.
A. favorite B. free C. healthy D. early
A. activities B. colors C. pastimes D. vegetables
A. swim B. swims C. to swim D. swimming
A. her B. his C. my D. their
A. and B. with C. to D. for
Bài V: Đọc kĩ đoạn văn sau và chọn đáp án đúng cho mỗi thông tin
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Minh
Dung lượng: 163,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)