ĐỀ THI KHẢO SÁT GHKII LỐP 4
Chia sẻ bởi Trần Thanh Hải |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI KHẢO SÁT GHKII LỐP 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT huyện Lộc Hà
Trường TH AN Lộc
Đề thi GHKI
Phần 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây?
1) Số bé nhất trong các số : 123 234; 123 432; 123 432; 123 342 là
A) 123 234 B) 123 432 C) 123 432 D) 123 342
2) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000:
A) 87921 B)49 478 5135 C) 97420 D)781 219 346
3) Cho biết : 58613 = 50 000 + …… + 600+ 10 + 3. Số thích hợp để viết vào ô trống là:
A) 8214 B)8000 C)80 D) 8
4) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 5 tấn 56 kg…. kg là
A) 556 Kg B) 5356 kg C)5056 Kg D) 5056 kg.
5). Viết số thích hợp vào chổ chấm:
Năm 2009 cả nướcta kỉ niệm “999 năm Thăng Long – Hà Nội” Vậây thủ đô Hà Nội được thành lập năm……………….
A) 1001 B) 1010 C) 1009 D) 1000
Phần 2: Tự luận
Bài 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
125 + 137 + 175 + 43 = …………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
2 + 4 + 6 + 8 + 10 +12 + 14 + 16 +18 = …………………………………………………………
………………………………………………………………..
…………………………………………………………………
Bài 2: Mẹ hái được 27 kg chè, chị hái ít hơn mẹ 12 kg, em hái được 6kg . Hỏi trung bình mỗi người hái được bao nhiêu kg chè?
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm 6cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi của hcn đó?
Người ra đề:
GV: Trần Thanh Hải
Phòng GD-ĐT huyện Lộc Hà
Trường TH AN Lộc
Đề thi GHKII
Môn: Toán
Phần 1: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây?
1) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: ) 4 k m2 = …………m2 là
A) 4000 B) 40 000 C) 400 000 D) 4 000 000
2) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 7 m2 16 cm2 …. cm2 là
A) 716 B) 7016 C) 70 016 D) 700 016
3)Tính diện tích hình bình hành có chiều cao 12 m và đáy 5m là:
A) 17 m2 B) 30 m2 C) 600 m2 D) 60 m2
4)Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A) B) C) D)
5) Phân số nào trong các phân số sau là phân số tối giản ?
A) B) C) D)
Phần II: TỰ LUẬN
1. Tính:
a) + b) - c) x d) + x
2.Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 40m, chiều cao bằng độ dài cạnh đáy. Tính diện tích mảnh vườn đó ?
Phần III: BIỂU ĐIỂM
A.Trắc nghiệm 3 điểm (mỗi câu 0,6 điểm)
B.Tự luận:
1.(3 điểm) mỗi câu 0,75 điểm
2.(3 điểm)
(Trình bày 1 điểm)
Phòng GD-ĐT huyện Lộc Hà
Trường TH AN Lộc
Đề thi GHKI
Môn: Tiếng Việt
Câu 1. Chính tả(Nghe – viết)
Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn một trong bài “Sầu riêng”SGK Tiếng Việt 4, tập 2(từ đầu đến
Câu 2. Sắp xếp các từ sau: tài giỏi, tài nguyên, tài sản, tài năng, tài ba, tài hoa, tài trợ, tài đức, tài sản, theo nghĩa của tiếng “tài” vào cột A hoặc B
a)“Tài” có nghĩa là “có khả năng hơn người bình thường”
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
b)“Tài” có nghĩa là “tiền,của”
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
Câu 3. Đặt 2 câu kể Ai làm gì ? nói về những việc em đã làm sáng nay và xác định CN, VN của câu đó ?
Câu 4. Tả một cây cho bóng mát ở trường em ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
BIỂU ĐIỂM:
Câu 1. (2 điểm)
Câu 2. (2 điểm-Điền đúng mỗi từ theo đúng nghĩa 0,2 điểm)
Câu 3. (2 điểm-Đúng mỗi câu điểm)
Câu 4. (3 điểm)
Trình bày 1
Trường TH AN Lộc
Đề thi GHKI
Phần 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây?
1) Số bé nhất trong các số : 123 234; 123 432; 123 432; 123 342 là
A) 123 234 B) 123 432 C) 123 432 D) 123 342
2) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000:
A) 87921 B)49 478 5135 C) 97420 D)781 219 346
3) Cho biết : 58613 = 50 000 + …… + 600+ 10 + 3. Số thích hợp để viết vào ô trống là:
A) 8214 B)8000 C)80 D) 8
4) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 5 tấn 56 kg…. kg là
A) 556 Kg B) 5356 kg C)5056 Kg D) 5056 kg.
5). Viết số thích hợp vào chổ chấm:
Năm 2009 cả nướcta kỉ niệm “999 năm Thăng Long – Hà Nội” Vậây thủ đô Hà Nội được thành lập năm……………….
A) 1001 B) 1010 C) 1009 D) 1000
Phần 2: Tự luận
Bài 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
125 + 137 + 175 + 43 = …………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
2 + 4 + 6 + 8 + 10 +12 + 14 + 16 +18 = …………………………………………………………
………………………………………………………………..
…………………………………………………………………
Bài 2: Mẹ hái được 27 kg chè, chị hái ít hơn mẹ 12 kg, em hái được 6kg . Hỏi trung bình mỗi người hái được bao nhiêu kg chè?
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm 6cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi của hcn đó?
Người ra đề:
GV: Trần Thanh Hải
Phòng GD-ĐT huyện Lộc Hà
Trường TH AN Lộc
Đề thi GHKII
Môn: Toán
Phần 1: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây?
1) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: ) 4 k m2 = …………m2 là
A) 4000 B) 40 000 C) 400 000 D) 4 000 000
2) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 7 m2 16 cm2 …. cm2 là
A) 716 B) 7016 C) 70 016 D) 700 016
3)Tính diện tích hình bình hành có chiều cao 12 m và đáy 5m là:
A) 17 m2 B) 30 m2 C) 600 m2 D) 60 m2
4)Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A) B) C) D)
5) Phân số nào trong các phân số sau là phân số tối giản ?
A) B) C) D)
Phần II: TỰ LUẬN
1. Tính:
a) + b) - c) x d) + x
2.Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 40m, chiều cao bằng độ dài cạnh đáy. Tính diện tích mảnh vườn đó ?
Phần III: BIỂU ĐIỂM
A.Trắc nghiệm 3 điểm (mỗi câu 0,6 điểm)
B.Tự luận:
1.(3 điểm) mỗi câu 0,75 điểm
2.(3 điểm)
(Trình bày 1 điểm)
Phòng GD-ĐT huyện Lộc Hà
Trường TH AN Lộc
Đề thi GHKI
Môn: Tiếng Việt
Câu 1. Chính tả(Nghe – viết)
Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn một trong bài “Sầu riêng”SGK Tiếng Việt 4, tập 2(từ đầu đến
Câu 2. Sắp xếp các từ sau: tài giỏi, tài nguyên, tài sản, tài năng, tài ba, tài hoa, tài trợ, tài đức, tài sản, theo nghĩa của tiếng “tài” vào cột A hoặc B
a)“Tài” có nghĩa là “có khả năng hơn người bình thường”
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
b)“Tài” có nghĩa là “tiền,của”
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
Câu 3. Đặt 2 câu kể Ai làm gì ? nói về những việc em đã làm sáng nay và xác định CN, VN của câu đó ?
Câu 4. Tả một cây cho bóng mát ở trường em ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
BIỂU ĐIỂM:
Câu 1. (2 điểm)
Câu 2. (2 điểm-Điền đúng mỗi từ theo đúng nghĩa 0,2 điểm)
Câu 3. (2 điểm-Đúng mỗi câu điểm)
Câu 4. (3 điểm)
Trình bày 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Hải
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)