ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM - L2- Toán
Chia sẻ bởi Lâm Thi Mai Phương |
Ngày 09/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM - L2- Toán thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:................ BÀI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM - NĂM HỌC
Lớp 2... Môn: Toán - Lớp 2
Bài 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
66;...;...;...;...; 71;...;...; 74;...;...; 77.
b) Viết các số 53, 86, 100, 84 theo thứ tự từ bé đến lớn:
...................................................
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
43 + 26 35 + 12 86 - 36 74 - 21
.................... ................. ................ ................
................... .................. ................ ................
................... .................. ................ ................
Bài 3: >; < = ? 37 + 42 ... 81
86 - 24 .... 60 + 2
40 + 8 ...... 25 + 24
67 - 23 ..... 21 + 15
Bài 4: Tính
a) 34 + 3 - 2 = ...... b) 58 - 30 - 3 = .....
c) 18 cm + 20 cm = ... d) 59 cm - 42 cm + 10 cm = ....
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm;
.........................................................................................
Bài 6. a) Viết tiếp vào lời giải:
Lớp em có 14 bạn học sinh nam và 15 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Tổng số học sinh lớp em có là:
.....................................................................................
Đáp số: ...........
b) Quyển vở của Lan có 48 trang. Lan đã viết hết 25 trang. Hỏi quyển vở con bao nhiêu trang chưa viết?
Bài giải
...............................................................................................................
..................................................................................................................
...................................................................................................................
Bài 7. Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng:
=
47
Lớp 2... Môn: Toán - Lớp 2
Bài 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
66;...;...;...;...; 71;...;...; 74;...;...; 77.
b) Viết các số 53, 86, 100, 84 theo thứ tự từ bé đến lớn:
...................................................
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
43 + 26 35 + 12 86 - 36 74 - 21
.................... ................. ................ ................
................... .................. ................ ................
................... .................. ................ ................
Bài 3: >; < = ? 37 + 42 ... 81
86 - 24 .... 60 + 2
40 + 8 ...... 25 + 24
67 - 23 ..... 21 + 15
Bài 4: Tính
a) 34 + 3 - 2 = ...... b) 58 - 30 - 3 = .....
c) 18 cm + 20 cm = ... d) 59 cm - 42 cm + 10 cm = ....
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm;
.........................................................................................
Bài 6. a) Viết tiếp vào lời giải:
Lớp em có 14 bạn học sinh nam và 15 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Tổng số học sinh lớp em có là:
.....................................................................................
Đáp số: ...........
b) Quyển vở của Lan có 48 trang. Lan đã viết hết 25 trang. Hỏi quyển vở con bao nhiêu trang chưa viết?
Bài giải
...............................................................................................................
..................................................................................................................
...................................................................................................................
Bài 7. Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng:
=
47
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Thi Mai Phương
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)