De thi khao sat cl dau nam
Chia sẻ bởi Nguyễn Lê Quốc Anh |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: De thi khao sat cl dau nam thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM .
Điểm
MÔN THI : TOÁN
Ngày thi : Ngày ……tháng ….. năm 2009
Họ và tên : ………………………………………………………Lớp 2 …
Bài 1: Tính : ( 2 điểm).
a/ 51 62 96 34
+ 38 - 12 - 24 + 34
…… …… …… …….
b/ 80-10=…….. ; 30+40 =…… ; 90- 80=…… ; 80+5=……
Bài 2: Viết số bé nhất có hai chữ số :………………………………………… ( 1 điểm)
Viết số lớn nhất có hai chữ số:……….. ……………………………….
Bài 3:Điền dấu > , < ,= vào ô trống: (3 điểm )
34 38 ; 68 68 ; 80+6 85
Bài 4: ( 3 điểm)
Nhà em có 34 con gà, đã bán 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại mấy con gà ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: (1điểm)
Viết các số sau : 33,54,45,28
a/Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………………………...
b/Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………………………..
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Điểm
Đọc
Viết
Đ C
MÔN THI : TIẾNG VIỆT
Ngày thi : Ngày ……tháng ….. năm 2009
Họ và tên : ………………………………………………………Lớp 2 …
I/ BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
a.Đọc thành tiếng ( 6 điểm)
Học sinh đọc bài “ Có công mài sắt có ngày nên kim ”, mỗi em đọc một đoạn và trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc
b . Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm ) .
HS đọc thầm bài : “ Có công mài sắt có ngày nên kim ”. Dựa vào nội dung bài đọc , đánh dấu nhân ( X ) vào ô trống trước câu trả lời đúng .
Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ? ( 2đ)
Bà cụ cầm chiếc kim khâu
Tay cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá ven đường .
Đánh dấu nhân ( X ) vào ô trống trước từ ngữ trong bài có dấu chấm đặt sau : ( 2đ)
Bà cụ
Bà mài thỏi sắt này
Tay cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá ven đường
II/ BÀI KIỂM TRA VIẾT :
1 . Chính tả : ( 5 điểm ) Nghe – viết : GV đọc cho HS nghe viết bài : “ Ngày hôm qua đâu rồi ” ( Khổ thơ cuối ) .
Điểm
MÔN THI : TOÁN
Ngày thi : Ngày ……tháng ….. năm 2009
Họ và tên : ………………………………………………………Lớp 2 …
Bài 1: Tính : ( 2 điểm).
a/ 51 62 96 34
+ 38 - 12 - 24 + 34
…… …… …… …….
b/ 80-10=…….. ; 30+40 =…… ; 90- 80=…… ; 80+5=……
Bài 2: Viết số bé nhất có hai chữ số :………………………………………… ( 1 điểm)
Viết số lớn nhất có hai chữ số:……….. ……………………………….
Bài 3:Điền dấu > , < ,= vào ô trống: (3 điểm )
34 38 ; 68 68 ; 80+6 85
Bài 4: ( 3 điểm)
Nhà em có 34 con gà, đã bán 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại mấy con gà ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: (1điểm)
Viết các số sau : 33,54,45,28
a/Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………………………...
b/Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………………………..
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Điểm
Đọc
Viết
Đ C
MÔN THI : TIẾNG VIỆT
Ngày thi : Ngày ……tháng ….. năm 2009
Họ và tên : ………………………………………………………Lớp 2 …
I/ BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
a.Đọc thành tiếng ( 6 điểm)
Học sinh đọc bài “ Có công mài sắt có ngày nên kim ”, mỗi em đọc một đoạn và trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc
b . Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm ) .
HS đọc thầm bài : “ Có công mài sắt có ngày nên kim ”. Dựa vào nội dung bài đọc , đánh dấu nhân ( X ) vào ô trống trước câu trả lời đúng .
Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ? ( 2đ)
Bà cụ cầm chiếc kim khâu
Tay cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá ven đường .
Đánh dấu nhân ( X ) vào ô trống trước từ ngữ trong bài có dấu chấm đặt sau : ( 2đ)
Bà cụ
Bà mài thỏi sắt này
Tay cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá ven đường
II/ BÀI KIỂM TRA VIẾT :
1 . Chính tả : ( 5 điểm ) Nghe – viết : GV đọc cho HS nghe viết bài : “ Ngày hôm qua đâu rồi ” ( Khổ thơ cuối ) .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lê Quốc Anh
Dung lượng: 922,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)