DE THI K5 CUOI NAM 2010-2011 DU CAC MON(CUC HAY)
Chia sẻ bởi Trần Thanh Vân |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: DE THI K5 CUOI NAM 2010-2011 DU CAC MON(CUC HAY) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO EAKAR
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...........................
ĐỀ KIỂM HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 5
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ tên học sinh..................................................................................................................................
Lớp.................Trường tiểu học.........................................................................................................
A. ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. 20% của 200 là:
A. 20
B. 40
C. 400
D. 200
3. Lớp 5A có 16 bạn nữ và 12 bạn nam, tỷ số phần trăm giữa số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là:
A. 0,75%
B. 75%
C. 1,33%
D. 133%
4. Một hình tròn có chu vi là 6,28 cm. Bán kính của hình tròn đó là:
A. 3,14cm
B. 2cm
C. 2
D. 1cm
5. Hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là :
A. 60 cm2
B. 84 cm2
C. 108 cm2
D. 120 cm2
B. ĐỀ BÀI TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính.
3256,34 + 428,57 576,40 - 59,28 625,04 x 6,5 125,76 : 1,6
……………………………………………………………………………………………………….….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4,2m3 53dm3 = ………… dm3
503 m = …………. km
15,4hm2 = ……. hm2 ………dam2
8,6 tạ = ………….. kg
3. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Giải
......................................................................... ...................................................................
......................................................................... ..................................................................
.......................................................................... ..................................................................
4.Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m chiều rộng 9,5 m. Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai.
Giải
...................................................................... ........ ...................................................................
...................................................................... ........ ..................................................................
...................................................................... ........ ..................................................................
……………………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO EAKAR
TRƯỜNG TIỂU HỌC MẠC THỊ BƯỞI
BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 5
NĂM HỌC 2010 - 2011
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 ĐIỂM)
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
1B
2B
3D
4C
B. PHẦN BÀI TỰ LUẬN ( 8 ĐIỂM)
Bài 1 ( 3 điểm): a. 3684,91 b. 517,12 c. 4062,760 d.78,6
Bài 2 ( 2 điểm): Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Bài 3 ( 2 điểm):
BÀI GIẢI
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B (0,25)
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút (0,5)
Thời gian ô tô chạy trên cả quảng đường (0,25)
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,5)
Độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B (0,25)
48 x 4,5 = 216 (km) (0,25)
Đáp số: 216 km
Bài 4. (1 điểm)
BÀI GIẢI
Chiều dài hình chữ nhật thứ hai (0,25)
(15,2 x 9,5) : 10 = 14,4 (m) (0,25)
Chu vi hình chữ nhật thứ hai (0,25)
(14,4 + 10) x 2 = 48,88 (m) (0,25)
Đáp số: 48,88 m
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO EAKAR ĐỀ KIỂM HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC .................................. NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TIẾNG VIỆT 5
Họ tên học sinh..................................................................................................................................
Lớp.................Trường tiểu học.........................................................................................................
I.Kiểm tra đọc :10 đ
1.Đọc thành tiếng : ( 5đ)
GV cho học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng (130- 140 chữ ) có trong các bài TĐ-HTL đã học ở học kỳ 2 trong thời gian 1 phút . Trả lời 1-2 câu hỏi có nội dung đoạn vừa đọc .
2. Đọc thầm và làm bài tập : ( 5đ)
Đọc thầm bài “ Hộp thư mật ” STVL5 tập 2 trang 62
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...........................
ĐỀ KIỂM HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 5
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ tên học sinh..................................................................................................................................
Lớp.................Trường tiểu học.........................................................................................................
A. ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. 20% của 200 là:
A. 20
B. 40
C. 400
D. 200
3. Lớp 5A có 16 bạn nữ và 12 bạn nam, tỷ số phần trăm giữa số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là:
A. 0,75%
B. 75%
C. 1,33%
D. 133%
4. Một hình tròn có chu vi là 6,28 cm. Bán kính của hình tròn đó là:
A. 3,14cm
B. 2cm
C. 2
D. 1cm
5. Hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là :
A. 60 cm2
B. 84 cm2
C. 108 cm2
D. 120 cm2
B. ĐỀ BÀI TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính.
3256,34 + 428,57 576,40 - 59,28 625,04 x 6,5 125,76 : 1,6
……………………………………………………………………………………………………….….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4,2m3 53dm3 = ………… dm3
503 m = …………. km
15,4hm2 = ……. hm2 ………dam2
8,6 tạ = ………….. kg
3. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Giải
......................................................................... ...................................................................
......................................................................... ..................................................................
.......................................................................... ..................................................................
4.Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m chiều rộng 9,5 m. Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai.
Giải
...................................................................... ........ ...................................................................
...................................................................... ........ ..................................................................
...................................................................... ........ ..................................................................
……………………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO EAKAR
TRƯỜNG TIỂU HỌC MẠC THỊ BƯỞI
BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 5
NĂM HỌC 2010 - 2011
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 ĐIỂM)
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
1B
2B
3D
4C
B. PHẦN BÀI TỰ LUẬN ( 8 ĐIỂM)
Bài 1 ( 3 điểm): a. 3684,91 b. 517,12 c. 4062,760 d.78,6
Bài 2 ( 2 điểm): Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Bài 3 ( 2 điểm):
BÀI GIẢI
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B (0,25)
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút (0,5)
Thời gian ô tô chạy trên cả quảng đường (0,25)
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,5)
Độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B (0,25)
48 x 4,5 = 216 (km) (0,25)
Đáp số: 216 km
Bài 4. (1 điểm)
BÀI GIẢI
Chiều dài hình chữ nhật thứ hai (0,25)
(15,2 x 9,5) : 10 = 14,4 (m) (0,25)
Chu vi hình chữ nhật thứ hai (0,25)
(14,4 + 10) x 2 = 48,88 (m) (0,25)
Đáp số: 48,88 m
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO EAKAR ĐỀ KIỂM HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC .................................. NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TIẾNG VIỆT 5
Họ tên học sinh..................................................................................................................................
Lớp.................Trường tiểu học.........................................................................................................
I.Kiểm tra đọc :10 đ
1.Đọc thành tiếng : ( 5đ)
GV cho học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng (130- 140 chữ ) có trong các bài TĐ-HTL đã học ở học kỳ 2 trong thời gian 1 phút . Trả lời 1-2 câu hỏi có nội dung đoạn vừa đọc .
2. Đọc thầm và làm bài tập : ( 5đ)
Đọc thầm bài “ Hộp thư mật ” STVL5 tập 2 trang 62
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Vân
Dung lượng: 104,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)