đê thi k4 t+ tv
Chia sẻ bởi Nguyễn Phi Châu |
Ngày 09/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: đê thi k4 t+ tv thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên
Lớp:...............................................
đề kiểm tra giữa học kỳ I - khối iV
Năm học: 2012 - 2013
Môn: toán (Đề chẵn)
Thời gian: ... phút
Ngày kiểm tra:................ Ngày trả bài:..................
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng và khoanh tròn đáp án.
Câu 1: (0.5đ) 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm, 3 chục và 1 đơn vị.
A. 50 700 631 B. 50 070 631 C. 50 007 631 D. 57 000 631
Câu 2: (0.5đ) 675078921 cho biết giá trị của chữ số 5.
A. 500 000 B. 5 000 000 C.50 000 000 D.500 000 000
Câu 3: (0.5đ) Chọn số thích hợp điền vào ô trống.
6 543 □56 < 6 543 156
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 4: (0.5đ) Con vịt cân nặng………........................................................................
A. 3 kg B. 3 yến C. 3 tạ D. 3 tấn
Câu 5: (0.5đ) 616 tấn : 8 = …...tấn
A. 74 B. 75 C. 76 D.77
Câu 6: (0.5đ) Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long năm 1010.Năm đó thuộc thế kỉ nào ?
A. Thế kỉ thứ I B. Thế kỉ thứ II C. Thế kỉ thứ X D. Thế kỉ thứ XI
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a/
5676 + 3502
.................
.................
.................
.................
b/
8615 - 3428
.................
.................
.................
.................
c/
3160 X 5
.................
.................
.................
.................
d/
51825 : 3
.................
.................
.................
.................
Bài 2: Tìm số trung bình cộng của các số sau:
a. 35; 42 và 58
................................................................................................................................
................................................................................................................................
b. 35; 12; 24; 21 và 43
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 3: (1đ) Nêu giá trị của chữ số 5 sau:
a. 9 786 540……………................................................................................................
b.10 742 005………………………................................................................................
Câu 4: (1.5đ) Số học sinh của bốn lớp lần lượt là 19 học sinh, 19 học sinh, 32 học sinh, 26 hoc sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5:Bài toán
Một xe ô tô chuyến trước chở được 3 tấn muối, chuyến sau chở nhiều hơn chuyến trước 4 tạ. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu tạ muối?
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: B Câu 2: B Câu 3: A
Câu 4: A Câu 5: D Câu 6: D
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
a/ 9178 b/ 5187 c/ 15800 d/ 17275
Bài 2: (1 điểm)
a/ 45 b/ 27
Câu 3: 0,5 điểm
a. Giá trị của chữ số 5 là 500
b. Giá của chữ số 5 là 5.
Câu 4:0,5 điểm
Trung bình học sinh của mỗi lớp là
(19 + 19 + 32 + 26) : 4 = 24 (học sinh)
Đáp số: 24 học sinh
Bài 4: Bài toán (2 điểm)
- Lời giải đúng: 0,5 điểm
- Phép tính đúng: 1 điểm
- Đáp số đúng: 0,5 điểm
Bài giải
Đổi 3 tấn = 30 tạ
Số tạ muối chuyến sau chở được là:
30 + 4 = 34 (tạ)
Số tạ muối cả hai chuyến chở được là:
30 + 34 = 64 (tạ)
Đáp số: 64 tạ
Giáo viên ghi thêm 1 điểm cho hoc sinh trình bày bài làm sạch sẻ.
Họ và tên
Lớp:...............................................
đề kiểm tra giữa học kỳ I - khối iV
Năm học: 2012 - 2013
Môn: Đọc hiểu (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phi Châu
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)