DE THI K4 CUOI K2 DU CAC MON(CUC HAY)

Chia sẻ bởi Trần Thanh Vân | Ngày 10/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: DE THI K4 CUOI K2 DU CAC MON(CUC HAY) thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO .................
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............................

ĐỀ KIỂM HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TIẾNG VIỆT
(Thời gian làm bài 40 phút)



I/ Kiểm tra đọc: 10đ
1/ Đọc thành tiếng: 5đ.
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn văn khoảng 120 chữ trong các bài TĐ, HTL đã học ở HKII trong thời gian 1 phút và trả lời 1 – 2 câu hỏi có nội dung đoạn vừa đọc. Cách cho điểm ( như hướng dẫn ở GDTH số 17 ).
2/ Đọc thầm và làm bài tập : 5đ
Đọc thầm bài : “Hơn một nghìn ngàyvòng quanh trái đất” STVL4 trang 114. Sau đó đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1 : Ma-gien –lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì?(0,5 điểm)
A. vì ông thích thám hiểm vòng quanh trái đất.
B. Vì ông muốn nổi tiếnglà người đầu tiên đi vòng quanh trái đất.
C. Vì ông muốn khám pha con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới.
Câu 2: Hạm đội của Ma-gien-lăng đã đi theo hành trình nào?(0,5 điểm)
A. Châu Âu-Đại Tây Dương-Châu Mỹ-Châu Âu.
B. Châu Âu-Đại Tây Dương-Châu Mỹ- Thái Bình Dương-Châu Á-Ấn Độ
Dương- Châu Âu
C. Châu Âu- Đại Tây Dương- Thái Bình Dương-Châu Á- Châu Âu.
Câu 3: Đoàn thám hiểm đã đạt được những kết quả gì?(0,5 điểm)
A.Đã khẳng định trái đất hình cầu,phát hiện ra Thái Bình­Dương và nhiều
Vùng đất mới .
B. Đã phát hiện ra vùng đất mới là Thái Bình Dương.
C. Đã hoàn thành sứ mệnh đầu tiên vòng quanh thế giới.
Câu 4: Nội dung bài Hơn một nghìn ngàyvòng quanh trái đất nói lên điều gì?(1điểm)

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Tìm từ trái nghĩa với từ “dũng cảm.(0,5 điểm)
........................................................................................................................................................
Câu 6: Gạch chân bộ phận trang ngữ trong câu sau:(1 điểm)
“ Ngày 8 th áng 9 n ăm1522, đoàn thám hiểm chỉ còn một chiếc thuyền với
mười tám thủy thủ sống sót cập bờ biển Tây Ban Nha.”
Câu 7 : Câu: “Thái Bình Dương bát ngát, đi mãi chẳng thấy bờ”.Là kiểu câu gì? (1 điểm)
.....................................................................................................................................................................
II/ Kiểm tra viết : 10đ
1/ Chính tả : 5đ
Bài viết : Nói ngược (STVL4T2 Trang 154)
2/ Tập làm văn :( 5đ). Đề bài : Em hãy tả lại một con vật mà em yêu thích.







ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT

I/ Kiểm tra đọc: 10đ
1/ Đọc thành tiếng: 5đ.
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn văn khoảng 120 chữ trong các bài TĐ, HTL đã học ở HKII trong thời gian 1 phút và trả lời 1 – 2 câu hỏi có nội dung đoạn vừa đọc. Cách cho điểm ( như hướng dẫn ở GDTH số 17 ).
2/ Đọc thầm và làm bài tập : 5đ
Câu 1 : Ý 3
Câu 2 : Ý 2
Câu 3 : Ý 1
Câu 4: Nội dung bài.
Câu 5: Nhút nhát
Câu 6 : Trang ngữ: Ngy 8 th ng 9 n ăm1522,
Câu 7 : Câu kể.
Hướng dẫn chấm :
1.Chính tả: ( 5 điểm)
- Trình bày đúng bài chính tả theo thể thức văn xuôi, không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng ( 5đ)
- Mội lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu, vần, dấu câu; không viết hoa đúng qui định), trừ 0,5 điểm
* Lưu ý: Nếu viết chữ không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn…..toàn bài trừ 1 điểm.
2. Tập làm văn: ( 5 điểm)
- Bài viết đầy đủ 3 phần: Mở bài – Thân bài – Kết bài : được 1,5 điểm
- Bài viết có nội dung miêu tả; dùng từ diễn đạt thành câu, rõ ý, sử dụng dấu câu hợp lí, viết đúng chính tả được 3,5 điểm
























MÔN TOÁN

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :( 2 điểm)

1. Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là:
A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60000

2. Phân số  rút
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thanh Vân
Dung lượng: 117,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)