Đề thi k11 hk2

Chia sẻ bởi Nguyễn Phi Hồng Phượng | Ngày 15/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Đề thi k11 hk2 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT PHÚ HỮU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN HÓA HỌC – KHỐI 11
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)


Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Mã đề thi 201


1

11

21

31


2

12

22

32


3

13

23

33


4

14

24

34


5

15

25

35


6

16

26

36


7

17

27

37


8

18

28

38


9

19

29

39


10

20

30

40



Câu 1: Axit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n -1COOH (n≥2) B. CnH2n +1COOH (n≥0)
C. CnH2n (COOH)2 (n≥0) D. CnH2n -3COOH (n≥2)
Câu 2: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A.  CH3COOH. B.  CH3CHO. C.  C2H5OH. D.  CH3OH.
Câu 3: Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ứng này chứng tỏ anđehit
A.  không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
B.  chỉ thể hiện tính khử.
C.  thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.
D.  chỉ thể hiện tính oxi hoá.
Câu 4: Chất không phản ứng với Na là
A. C2H5OH. B.  CH3CHO. C.  HCOOH. D.  CH3COOH.
Câu 5: Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol, anđehit axetic, phenol là:
A. Cu(OH)2 (nhiệt độ thường), dung dịch HCl, dung dịch brom.
B. Dung dịch brom, quì tím.
C. Dung dịch brom, dung dịch AgNO3/NH3, Cu(OH)2 (nhiệt độ thường).
D. Na, dung dịch brom, quì tím.
Câu 6: Hợp chất nào có đồng phân cis-trans:
A. CH2 = CH – COO – CH3 B. CH3 – COO – CH = CH2
C. HCOO – CH2 – CH = CH2 D. HCOO – CH = CH – CH3
Câu 7: Có các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom
B. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac
C. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch kali pemanganat
Câu 8: Cho 0,896 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng liên tiếp lội qua dung dịch Br2 dư. Sau phản ứng thấy bình đựng dung dịch Br2 tăng thêm 2,0 gam. CTPT của hai anken là
(Br = 80; C = 12; O = 16; H = 1):
A. C2H4, C3H6 B. C3H6, C4H8 C. C4H8, C5H10 D. C3H6, C5H10
Câu 9: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là (C = 12; H =1)
A.  CH3COOH. B.  HCOOH. C.  C2H5COOH. D.  C3H7COOH.
Câu 10: Thành phần chính của khí thiên nhiên là:
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
Câu 11: Cho công thức: ứng với tên gọi nào sau đây:

A. iso heptan B. 4 – metyl hexan C. 3 – metyl hexan D. neoheptan
Câu 12: Muốn điều chế 31,4 gam brombenzen, hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng benzen cần dùng là (Br = 80; H = 1; C = 12):
A. 9,36 gam B. 11,7 gam C. 15,6 gam D. 19,5 gam
Câu 13: Xicloankan đơn vòng X có tỉ khối so với khí oxi bằng 2,625 công thức phân tử của X là (C = 12 ; H = 1 ; O = 16
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phi Hồng Phượng
Dung lượng: 114,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)