De thi HSNk Vatly 8 NH 2015-2016
Chia sẻ bởi Đào Tiến Tiếp |
Ngày 14/10/2018 |
87
Chia sẻ tài liệu: De thi HSNk Vatly 8 NH 2015-2016 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2015-2016 MÔN : VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 120 phút không kể giao đề
Đề thi gồm 03 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (10 điểm)
Chọn các đáp án đúng và ghi kết quả lựa chọn vào tờ giấy thi
Câu 1: Một vật chuyển động từ A đến B cách nhau 360km. Trong nửa đoạn đường đầu vật đi với vận tốc v1 = 18 km/h, nửa đoạn đường còn lại vật chuyển động với vận tốc v2 = 4m/s. a)Vật đến B sau:
A) 22,5h ; B) 81 000s; C) 22h; D) 81h
Câu 2: Một người đi xe máy trong 6 phút được quãng đường 4 km. Trong các kết quả về vận tốc của xe máy sau đây, kết quả nào đúng?
A) v = 40 km/h. B) v = 400 m/ph. C) v = 4km/ ph. D) v = 11,1 m/s.
Câu 3: Một học sinh đi xe đạp trên một đoạn đường dốc dài 100m. 75m đầu học sinh đi với vận tốc 2,5m/s. Biết thời gian đi cả đoạn dốc là 35giây.Thời gian học sinh đó đi hết đoạn đường còn lại là :
A) 5 giây. B) 15 giây C) 20 giây D) 30 giây
Câu 4: Ba bình chứa nước đặt trên mặt phẳng ngang, có mực nước ngang bằng nhau như hình bên. Gọi p1, p2 và p3 lần lượt là áp suất của nước tác dụng lên đáy bình 1, 2 và 3. So sánh ta thấy
A) p2 > p3 > p1
B) p1 < p2 < p3
C) p1> p2 > p3
D) p3 = p2 = p1
Câu 5: Khinh khí cầu bay lên khỏi mặt đất. Lực nào đã sinh công đưa khinh khí cầu lên cao?
A. Lực đẩy Ác-si-mét của không khí
B. Lực đẩy khối khí bên trong quả cầu
C. Lực hút của Mặt trời
D. Lực đẩy của trọng lượng
Câu 6: Một người đi xe máy trong 6 phút được quãng đường 4 km. Trong các kết quả vận tốc sau kết quả nào đúng?
A) v = 40 km/h
B) v = 40 m / s
C) v = 11,1 km/ h.
D) v = 11,1 m/s
Câu 7: Một vật được móc vào lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở trong không khí, lực kế chỉ 4,8N. Khi vật chìm hoàn toàn trong nước, lực kế chỉ 3,6N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3. Bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét của không khí. Thể tích của vật nặng là
A) 480 cm3. B) 360 cm3. C) 120 cm3. D) 20 cm3
Câu 8: Một quả cầu bằng sắt treo vào 1 lực kế ở ngoài không khí lực kế chỉ 1,7N. Nhúng chìm quả cầu vào nước thì lực kế chỉ 1,2N. Lực đẩy Acsimét có độ lớn là:
A. 1,7N B. 1,2N C. 2,9N D. 0,5N
Câu 9: Một cái thùng kín rỗng có thể tích 10 dm3. Để thùng chìm xuống thì phải đặt vào thùng một vật nặng có khối lượng nhỏ nhất là 8 kg. Nếu không đặt vật nặng vào thùng thì cần phải thực hiện một công là bao nhiêu để nhấn thùng xuống độ sâu 5m.
A) 40 J. B) 400 J. C) 800 J. D) 0,4 KJ.
Câu 10: Một con ngựa kéo xe chuyển động đều. Lực kéo của ngựa là 320 N. Trong 15 phút ngựa đã sinh ra một công là 360 kJ. Vận tốc của xe ngựa là:
A. v = 4,5 km/h
B. v = 1,25 m/s
C. v = 75 m/ph
D. v = 1,25 km/h
Câu 11: Một vật có khối lượng m = 4,5kg được thả rơi từ độ cao h = 8m xuống đất. Trong quá trình chuyển động, lực cản bằng 4% so với trọng lực. Công của trọng lực và công của lực cản là
A) AP = - 360J ; AC = 14,4J B) AP = 360J ; AC = 14,4J
C) AP = 360J ; AC = - 14,4J. D) AP = - 360J ; AC = -14,4J
Câu 12: Ảnh của 1 vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất nào sau
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2015-2016 MÔN : VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 120 phút không kể giao đề
Đề thi gồm 03 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (10 điểm)
Chọn các đáp án đúng và ghi kết quả lựa chọn vào tờ giấy thi
Câu 1: Một vật chuyển động từ A đến B cách nhau 360km. Trong nửa đoạn đường đầu vật đi với vận tốc v1 = 18 km/h, nửa đoạn đường còn lại vật chuyển động với vận tốc v2 = 4m/s. a)Vật đến B sau:
A) 22,5h ; B) 81 000s; C) 22h; D) 81h
Câu 2: Một người đi xe máy trong 6 phút được quãng đường 4 km. Trong các kết quả về vận tốc của xe máy sau đây, kết quả nào đúng?
A) v = 40 km/h. B) v = 400 m/ph. C) v = 4km/ ph. D) v = 11,1 m/s.
Câu 3: Một học sinh đi xe đạp trên một đoạn đường dốc dài 100m. 75m đầu học sinh đi với vận tốc 2,5m/s. Biết thời gian đi cả đoạn dốc là 35giây.Thời gian học sinh đó đi hết đoạn đường còn lại là :
A) 5 giây. B) 15 giây C) 20 giây D) 30 giây
Câu 4: Ba bình chứa nước đặt trên mặt phẳng ngang, có mực nước ngang bằng nhau như hình bên. Gọi p1, p2 và p3 lần lượt là áp suất của nước tác dụng lên đáy bình 1, 2 và 3. So sánh ta thấy
A) p2 > p3 > p1
B) p1 < p2 < p3
C) p1> p2 > p3
D) p3 = p2 = p1
Câu 5: Khinh khí cầu bay lên khỏi mặt đất. Lực nào đã sinh công đưa khinh khí cầu lên cao?
A. Lực đẩy Ác-si-mét của không khí
B. Lực đẩy khối khí bên trong quả cầu
C. Lực hút của Mặt trời
D. Lực đẩy của trọng lượng
Câu 6: Một người đi xe máy trong 6 phút được quãng đường 4 km. Trong các kết quả vận tốc sau kết quả nào đúng?
A) v = 40 km/h
B) v = 40 m / s
C) v = 11,1 km/ h.
D) v = 11,1 m/s
Câu 7: Một vật được móc vào lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở trong không khí, lực kế chỉ 4,8N. Khi vật chìm hoàn toàn trong nước, lực kế chỉ 3,6N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3. Bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét của không khí. Thể tích của vật nặng là
A) 480 cm3. B) 360 cm3. C) 120 cm3. D) 20 cm3
Câu 8: Một quả cầu bằng sắt treo vào 1 lực kế ở ngoài không khí lực kế chỉ 1,7N. Nhúng chìm quả cầu vào nước thì lực kế chỉ 1,2N. Lực đẩy Acsimét có độ lớn là:
A. 1,7N B. 1,2N C. 2,9N D. 0,5N
Câu 9: Một cái thùng kín rỗng có thể tích 10 dm3. Để thùng chìm xuống thì phải đặt vào thùng một vật nặng có khối lượng nhỏ nhất là 8 kg. Nếu không đặt vật nặng vào thùng thì cần phải thực hiện một công là bao nhiêu để nhấn thùng xuống độ sâu 5m.
A) 40 J. B) 400 J. C) 800 J. D) 0,4 KJ.
Câu 10: Một con ngựa kéo xe chuyển động đều. Lực kéo của ngựa là 320 N. Trong 15 phút ngựa đã sinh ra một công là 360 kJ. Vận tốc của xe ngựa là:
A. v = 4,5 km/h
B. v = 1,25 m/s
C. v = 75 m/ph
D. v = 1,25 km/h
Câu 11: Một vật có khối lượng m = 4,5kg được thả rơi từ độ cao h = 8m xuống đất. Trong quá trình chuyển động, lực cản bằng 4% so với trọng lực. Công của trọng lực và công của lực cản là
A) AP = - 360J ; AC = 14,4J B) AP = 360J ; AC = 14,4J
C) AP = 360J ; AC = - 14,4J. D) AP = - 360J ; AC = -14,4J
Câu 12: Ảnh của 1 vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất nào sau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Tiến Tiếp
Dung lượng: 132,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)