DE THI HSNK LI 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hảo | Ngày 14/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: DE THI HSNK LI 8 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS PHƯỢNG MAO

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 THCS NĂM HỌC: 2015-2016
Môn: Vật lí
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi có: 03 trang

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (10,0 điểm)
Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. 108 km/h = ...m/s
A. 30 m/s B. 20 m/s C. 15m/s D. 10 m/s
Câu 2. Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 40 phút. Vận tốc của học sinh đó là:
A.19,44m/s B.15m/s C. 1,5m/s D. 2/3m/s
Câu 3. Mai đi bộ tới trường với vận tốc 4km/h, thời gian để Mai đi từ nhà tới trường là 15 phút. Khoảng cách từ nhà Mai tới trường là:
A. 1000m B. 6 km C. 3,75 km D. 3600m
Câu 4. Lúc 5h sáng Tân chạy thể dục từ nhà ra cầu Đại Giang. Biết từ nhà ra cầu Đại Giang dài 2,5 km. Tân chạy với vận tốc 5km/h. Hỏi Tân về tới nhà lúc mấy giờ.
A. 5h 30phút B. 6giờ C. 1 giờ D. 0,5 giờ
Câu 5. Hai ô tô chuyển động thẳng đều khởi hành đồng thời ở 2 địa điểm cách nhau 20km. Nếu đi ngược chiều thi sau 15 phút chúng gặp nhau. Nếu đi cùng chiều sau 30 phút thì chúng đuổi kịp nhau. Vận tốc của hai xe đó là:
A. 20km/h và 30km/h B. 30km/h và 40km/h
C. 40km/h và 20km/h D. 20km/h và 60km/h
Câu 6. Hòa và Vẽ cùng đạp xe từ cầu Phú Bài lên trường ĐHSP dài 18km. Hòa đạp liên tục không nghỉ với vận tốc 18km/h. Vẽ đi sớm hơn Hòa 15 phút nhưng dọc đường nghỉ chân uống cafê mất 30 phút. Hỏi Vẽ phải đạp xe với vận tốc bao nhiêu để tới trường cùng lúc với Hòa.
A. 16km/h B. 18km/h C. 24km/h D. 20km/h
Câu 7. Một người đi xe máy trên đoạn đường ABC. Biết trên đoạn đường AB người đó đi với vận tốc 16km/h, trong thời gian t1 = 15 phút; trên đoạn đường BC người đó đi với vận tốc 24km/h, trong thời gian t2 = 25 phút. Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn đường ABC là:
A.18km/h B.20km/h C.21km/h D.22km/h
Câu 8. Một ô tô đi từ Huế vào Đà Nẵng với vận tốc trung bình 48km/h. Trong đó nửa quãng đường đầu ôtô đi với vận tốc 40 km/h. Hỏi vận tốc ở nửa quãng đường sau?
A. 50km/h B. 44 km/h C. 60km/h D. 68km/h
Câu 9. Một người đi xe đạp trên đoạn đường AB. Nửa đoạn đường đầu người ấy đi với vận tốc v1=20km/h. Trong nửa thời gian còn lại người đó đi với vận tốc v2=10km/h, nửa cuối cùng đi với vận tốc v3=5km/h. Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đường AB.
A. 10,9 km/h B. 11,67km/h C. 7,5 km/h D. 15km/h
Câu 10. Biết thầy Giang có khối lượng 60 kg, diện tích một bàn chân là 30 cm2. Tính áp suất thầy Giang tác dụng lên sàn khi đứng cả hai chân
A. 1Pa B. 2 Pa C. 10Pa D. 100.000Pa
Câu 11. Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:
A. 2500Pa B. 400Pa C. 250Pa D. 25000Pa
Câu 12. Công thức tính lực đẩy Acsimét là:
A. FA= D.V B. FA= Pvật C. FA= d.V D. FA= d.h
Câu 13. Một vật nặng 50kg đang nổi trên mặt chất lỏng. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật bằng:
A. > 500N B. 500N C. < 500N
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hảo
Dung lượng: 171,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)