ĐỀ THI HSGIOI CẤP HUYỆN 07-08
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Ba |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSGIOI CẤP HUYỆN 07-08 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ............................................
Lớp 5.... Trường TH .......................
Số báo danh : ....................................
kì thi chọn Học sinh giỏi
Năm học 2006 – 2007
STT bài :
(G.thị ghi)
Môn : Toán lớp 5
MMã :
(GKhảo ghi)
Giám thị (kí)
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Điểm :
GK1 (kí)
GK2 (kí)
Số MMã :
(GKhảo ghi)
STT bài (G.thị ghi
Đề chính thức : Thời gian làm bài 60 phút
I/ Phần trắc nghiệm: (7điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có kết quả đúng
A
Câu 1: 40% là phân số:
A. B. C. D.
Câu 2: Tỉ số phần trăm của 7mm và 1m là:
A. 7% B. 70% C. 0,7% D. 0,07%
Câu 3: 2 : 1 = ? Kết quả phép tính là:
A. 1 ; B. 2 ; C. 4 ; D.
Câu 4: Viết và 2 thành hai phân số có mẫu số chung là 7.
A. và B. và C. và D. và
Câu 5: bao gạo thì nặng hơn bao gạo đó là 5kg. Hỏi bao gạo nặng mấy kg?
A. 30 kg B. 60 kg C. 45 kg D. 120 kg.
Câu 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000 quãng đường từ Thanh Hoá ra Hà Nội đo được 15 cm. Hỏi độ dài thật từ Thanh Hoá đến Hà Nội dài bao nhiêu km?
A. 1500km ; B. 15km ; C. 150km ; D. 1,5km
Câu 7: Chọn số nào điền vào ô trống để biểu thức có kết quả 173:
17,3 x 7,42 + x 17,3
A. 17,3 ; B. 82,7 ; C. 3,58 ; D. 2,58
Thí sinh không viết vào ô nầy vì đây là phách
sẽ rọc đi trước khi chấm
Câu 8 : Đầu cá nặng hơn đuôi cá 200g nhưng lại nhẹ hơn thân cá 300g. Biết rằng cả con cá nặng 2200g. Hỏi đuôi cá nặng bao nhiêu?
A. 700g ; B. 600g ; C. 500g ; D. 400g
Câu 9: Chia 41,25 cho 7 ta được:
A. Thương là 5,98 và dư 0,03 ; B. Thương là 5,98 và dư 0,3
C. Thương là 5,89 và dư 0,02 ; D. Thương là 5,89 và dư 0,2
Câu 10 : Cho biểu thức: aaa + aa + a + a + a = 1000 (a là các chữ số giống nhau). Hãy tìm xem a là chữ số nào sau đây:
A. 6 ; B. 7 ; C. 8 ; D. 9
Câu 11: Một hình chữ nhật có chu vi 20cm, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích của hình chữ nhật bằng bao nhiêu?
A. 2cm2 ; B. 16cm2 ; C. 64cm2 ; D. 80cm2
Câu 12: Những giá trị nào sau đây không bằng ?
A. 0,75 ; B. ; C. ; D. 7,5
Câu 13: Điền dấu > , < , = vào ô trống trong biểu thứ sau:
-
Câu 14 : Điền đủ sáu chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6 vào sáu ô trống sau để được phép tính đúng:
X =
Thí sinh không viết vào ô nầy vì đây là phách
sẽ rọc đi trước khi chấm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Ba
Dung lượng: 85,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)