Đề thi HSG9 Trần Phú
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Thanh |
Ngày 15/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG9 Trần Phú thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KÌ THI CHỌN HSG TRUYỀN THỐNG TRẦN PHÚ
ĐỀ CHÍNH THỨC Năm Học: 2012-2013
(Đề thi này có 1 trang) Môn thi: Hóa Học
Thời gian: 150 phút (không kể phát đề)
ĐỀ:
Câu 1: (2 điểm)
Cho dãy chuyễn hóa sau:
FeS2 (A) Fe (B) (C) (B) (D) Fe(NO3)2
Fe2(SO4)3
Biết (B); (C); (D); là các dung dịch muối của sắt. Xác định (A); (B); (C); (D) và viết các phương trình thực hiện chuyển hóa trên.
Câu 2: (2 điểm)
Cho 27,4g Bari vào 400g dung dịch CuSO4 3,2% thì thu được khí A, kết tủa B và dung dịch C.
Nếu dẫn khí A qua hỗn hợp chứa m(g) FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong điều kiện đun nóng không có không khí thì thu được 5,6g chất rắn X (chỉ chứa 1 chất) và 3,6g hơi nước. Tính m(g).
Nung nóng B ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí đến khối lượng không đổi thì được a (g) chất rắn. Tính a (g) và nồng độ % các chất tan trong dung dịch C.
Câu 3: (2 điểm)
Hòa tan 316g muối hiđrôcacbonat (A) 6,25% vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ. Sau phản ứng thu được 16,5g muối sunfat trung hòa.
Mặt khác khi cho lượng dung dịch (A) vào dung dịch HNO3 vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 47,0g muối khan (B)
Xác định công thức phân tử của A; B.
Câu 4: (2 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 19,2g hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R (hóa trị II) vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí ở ĐKTC.
Mặt khác khi cho hoàn toàn 9,2g kim loại R vào 1000 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch B, cho quỳ tím vào dung dịch B thấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Xác định kim loại R
Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
Câu 5: (2 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một anken A. Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào 330,624 gam KOH 25%. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn nồng độ dung dịch KOH dư là 10,65%
Xác định CTPT của A
Hỗn hợp X gồm A và H2 có tỉ khối so với H2 là 6,2. Đun nóng X có xúc tác Ni khi phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp Y.
Chứng minh Y không làm mất màu Brom.
Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 25,2g H2O. Tính thể tích mỗi khí trong X ở ĐKTC.
Cho (H=1; C=12; N=14; Na=23; Mg=24; Al=27; Ca=40; Fe=56; Cu=64; O=16; K=39; S=32; Cl=35,5; Ba=137)
HẾT
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
ĐỀ CHÍNH THỨC Năm Học: 2012-2013
(Đề thi này có 1 trang) Môn thi: Hóa Học
Thời gian: 150 phút (không kể phát đề)
ĐỀ:
Câu 1: (2 điểm)
Cho dãy chuyễn hóa sau:
FeS2 (A) Fe (B) (C) (B) (D) Fe(NO3)2
Fe2(SO4)3
Biết (B); (C); (D); là các dung dịch muối của sắt. Xác định (A); (B); (C); (D) và viết các phương trình thực hiện chuyển hóa trên.
Câu 2: (2 điểm)
Cho 27,4g Bari vào 400g dung dịch CuSO4 3,2% thì thu được khí A, kết tủa B và dung dịch C.
Nếu dẫn khí A qua hỗn hợp chứa m(g) FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong điều kiện đun nóng không có không khí thì thu được 5,6g chất rắn X (chỉ chứa 1 chất) và 3,6g hơi nước. Tính m(g).
Nung nóng B ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí đến khối lượng không đổi thì được a (g) chất rắn. Tính a (g) và nồng độ % các chất tan trong dung dịch C.
Câu 3: (2 điểm)
Hòa tan 316g muối hiđrôcacbonat (A) 6,25% vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ. Sau phản ứng thu được 16,5g muối sunfat trung hòa.
Mặt khác khi cho lượng dung dịch (A) vào dung dịch HNO3 vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 47,0g muối khan (B)
Xác định công thức phân tử của A; B.
Câu 4: (2 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 19,2g hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R (hóa trị II) vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí ở ĐKTC.
Mặt khác khi cho hoàn toàn 9,2g kim loại R vào 1000 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch B, cho quỳ tím vào dung dịch B thấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Xác định kim loại R
Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
Câu 5: (2 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một anken A. Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào 330,624 gam KOH 25%. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn nồng độ dung dịch KOH dư là 10,65%
Xác định CTPT của A
Hỗn hợp X gồm A và H2 có tỉ khối so với H2 là 6,2. Đun nóng X có xúc tác Ni khi phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp Y.
Chứng minh Y không làm mất màu Brom.
Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 25,2g H2O. Tính thể tích mỗi khí trong X ở ĐKTC.
Cho (H=1; C=12; N=14; Na=23; Mg=24; Al=27; Ca=40; Fe=56; Cu=64; O=16; K=39; S=32; Cl=35,5; Ba=137)
HẾT
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Thanh
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)