đề thi HSG vòng 2 Phú Lâm

Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Lâm | Ngày 15/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: đề thi HSG vòng 2 Phú Lâm thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Phòng giáo dục đào tạo tiên du
TRƯờNG THCS phú lâm
Đề THI HọC SINH GIỏI CấP TRƯờng - vòng ii
Năm học 2010 - 2011


đề chính thức


Đề thi môn: Hoá học
Ngày thi: 13 - 10 - 2010
Thời gian làm bài: 150 phút.


Câu 1. Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau:
FeS2 + O2  A+ B. J B + D
A + H2S C+ D B + L E + D
C + E F F + HCl G + H2S
G + NaOH H+ I H + O2 + D J
Câu 2.
1. Có 3 lọ hoá chất mất nhãn chứa: Fe + Al2O3; Al2O3; Al + Fe2O3. Dùng phơng pháp hoá học phân biệt 3 lọ hoá chất trên, viết phơng trình phản ứng.
2. Có 3 lọ hoá chất bị mất nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn sau: BaCl2, Na2CO3, AgNO3. Hãy chọn một thuốc thử duy nhất nhận biết ba lọ hoá chất trên. Giải thích và viết phơng trình hoá học.
Câu 3. Có hai dung dịch: Dung dịch A chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3; dung dịch B chứa 0,5 mol HCl. Ngời ta tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Đổ rất từ từ dung dịch B vào dung dịch A cho đến hết.
- Thí nghiệm 2: Đổ rất từ từ dung dịch A vào dung dịch B cho đến hết.
- Thí nghiệm 3: Trộn nhanh hai dung dịch A và B với nhau.
Tính thể tích khí bay ra (đktc) trong cả ba thí nghiệm trên.
Câu 4. Ngâm một vật bằng đồng có khối lợng 5g trong 500g dung dịch AgNO3 4%. Chỉ sau một lúc ngời ta lấy vật ra và thấy khối lợng AgNO3 trong dung dịch giảm mất 85%.
1. Tính khối lợng vật lấy ra sau khi làm khô.
2. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch sau khi lấy vật ra khỏi dung dịch.
Câu 5. Tính lợng axit H2SO4 98% điều chế đợc từ 1 tấn quặng chứa 60% FeS2. Biết hiệu suất của các phản ứng là 80%.
Câu 6. Khử hoàn toàn m gam oxit sắt bằng khí hiđro nóng d. Cho hơi nớc tạo ra đợc hấp thụ hoàn toàn bằng 100g axit H2SO4 98% thì thấy nồng độ axit giảm đi 3,405 %. Chất rắn thu đợc sau phản ứng khử trên hoà tan hoàn toàn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu đợc 3,36 lít khí H2 (đktc). Xác định công thức hoá học của oxit sắt trên.
Câu 7. Dung dịch HCl có nồng độ 36% (D = 1,19 g/ml) và dung dịch HCl 12% (D = 1,04 g/ml). Tính khối lợng của mỗi dung dịch để pha thành 2 lít dung dịch HCl 20% (D = 1,1 g/ml)

Cho H = 1; Na = 23; C = 12; O = 16; Cl = 35,5; Ag = 108; Cu = 64; N = 14
S = 32; Fe = 56






Đáp án và thang điểm

Câu
Đáp án
Thang điểm

1
Các phơng trình phản ứng:
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
SO2 + 2H2S 3S + 2H2O.
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O.
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O.
Fe + S FeS.
FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2+ 2NaCl.
2Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 2Fe(OH)3.
0,25 . 8 = 2

2
1. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào ba mẫu thử của ba chất rắn trên.
- Mẫu nào tan hoàn toàn là Al2O3:
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O.
- Mẫu nào tan một phần thấy có khí thoát ra là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thế Lâm
Dung lượng: 47,46KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)