Đề thi HSG Vật lý THCS (26)

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hải | Ngày 14/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Vật lý THCS (26) thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

SỞ GD&ĐT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
TỈNH QUẢNG NAM Năm học : 2006 - 2007
.................................... ...........................................
Đề chính thức: Môn thi: Vật lý lớp 9 Thời gian làm bài: 120phút

Bài 1 :(2,5 điểm)
Cho hệ ròng rọc như hình vẽ : Biết vật A có trọng lượng P = 20N,
các ròng rọc giống nhau. F
Tính F để hệ cân bằng.
Khi vật A chuyển động đều đi lên 4cm thì F dời điểm đặt đi
bao nhiêu?
Vì ròng rọc có trọng lượng nên hiệu suất của hệ là 80%.Tính
trọng lượng của mỗi ròng rọc
Bài 2 :(2,5 điểm)
Một quả cầu bằng hợp kim có trọng lượng P = 2,7N có khối lượng riêng A
D1 = 9g/cm3, được thả trong một bình chứa nước có khối lượng riêng
D2 = 1g/cm3.
Tính thể tích phần rỗng của quả cầu để thể tích phần chìm của nó trong nước là một nửa.
Tính công để dìm quả cầu hoàn toàn trong nước.
(Cho công thức tính thể tích hình cầu là V = (R3 và số ( = 3,14)
Bài 3 :(2,5 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ : Biết UAB = 12V không đổi, R1 R2
vôn kế có điện trở rất lớn, R1 = 30(, R2 = 50(, R3 = 45(,
R4 là một biến trở đủ lớn. A V B
Chứng tỏ rằng khi vôn kế chỉ 0V thì  =  R3 R4
Tính R4 khi vôn kế chỉ 3V.
Thay vôn kế bằng ampe kế có điện trở không đáng kể, tính R4 để số chỉ của ampe kế là 80mA
Bài 4 :(2,5 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ : Biết UAB không đổi, A r C B
RMN là biến trở ,Ampe kế có điện trở không đáng kể, A
điều chỉnh con chạy C để : M N
-Khi ampe kế chỉ I1 = 2A thì biến trở tiêu thụ công suất P1 = 48W.
-Khi ampe kế chỉ I2 = 5A thì biến trở tiêu thụ công suất P2 = 30W.
Tính hiệu điện thế UAB và điện trở r.
Định vị trí con chạy C để công suất tiêu thụ trên nó là lớn nhất.
......................................Hết.............................................











ĐÁP ÁN :
Bài 1(2,5 điểm)
(1,0 điểm) F =  = 2,5N
(0,5 điểm) S = 8h = 32m
(1,0 điểm)
+Tính được : Atp =  = 1j (0,25 điểm)
+Tính được : F =  = 3,125N (0,25 điểm)
+Tính được : F =  =  =  =  = (0,25 điểm)
+Tính được : PRR = 0,714N (0,25 điểm)
Bài 2(2,5 điểm)
(1,25 điểm)
+Tính được : Vđ = 30cm3 (0,25 điểm)
+Tính được : Vc = 270cm3 (0,5 điểm)
+Tính được : Vv = 2Vc = 540cm3 (0,25 điểm)
+Tính được : Vr = Vv - Vđ = 510cm3 (0,25 điểm)
(1,25 điểm)
+Tính được lực dìm quả cầu hoàn toàn trong nước : F = F/A - P = 5,4 - 2,7 = 2,7N (0,5 điểm)
+Tính được bán kính của quả cầu : R = 5,1cm (0,25 điểm)
+Tính được công dìm hoàn toàn quả cầu trong nước : A =  = 0,07j (0,5 điểm)
Bài 3(2,5 điểm)
Chứng minh được :  =  (0,5 điểm)
(1 điểm)Khi vôn kế chỉ 3V thì
+Tính được : R4 = 27( (0,5 điểm)
+Tính được : R4 = 315( (0,5 điểm)
(1 điểm) Khi Ampe kế chỉ 80mA thì tính được : R4 = 28,125(
Bài 4(2,5 điểm)
(1,25 điểm)
+Tính được :Rb1 = 12( ; Rb1 = 1,2( (0,5 điểm)
+Giải hệ pt : U = I1.(r + Rb1)
U = I2.(r + Rb2)
Tính được :U = 36V và r = 6( (0,75 điểm)
(1,25 điểm)
+Tính được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hải
Dung lượng: 67,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)