Dề thi HSG Vật lý 9
Chia sẻ bởi Bùi Thị Tiếp |
Ngày 15/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Dề thi HSG Vật lý 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS TT Kiên Lương1 ĐỀ THI HS GIỎI VÒNG TRƯỜNG
Tên:…………………………. Năm học: 2008-2009
Lớp:……. Môn: Vật lý
Thời gian: 60 phút
A.Trắc nghiệm ( 5 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng từ câu 1 ( câu 10
Câu 1.Âm có thể truyền qua được:
a. Vật rắn – lỏng – khí. b. Chân không. c. Rắn – lỏng – khí và chân không. d. Chất rắn – khí.
Câu 2. Vật cản sáng ( chắn sáng) là vật:
a. Cản đường truyền đi của ánh sáng. b. Đặt trước mắt người quan sát.
c. Không cho ánh sáng truyền qua. d. Cho ánh sáng truyền qua.
Câu 3. Ba vật liệu thường dùng để làm vật liệu cách điện là:
a. Sơn- gỗ - caosu. b. Sứ - thủy tinh- nhựa.
c. Nilon- sứ- nước nguyên chất. d. Nhựa bakelit- không khí.
Câu 4. Vật nào dưới đây có thể gây ra tác dụng từ:
a. Mãnh nilon được cọ xát mạnh. b. Sợi dây cao su có hai đầu nối với 2 cực của pin.
c. Một cuộn dây dẫn có dòng điện chạy qua. d. Một pin còn mới đặt ở trên bàn.
Câu 5.Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ:
a. Không thay đổi. b. Tăng dần. c. Giảm dần. d. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.
Câu 6. Áp lực của gió tác dụng trung bình lên một cánh buồm là 6800N, khi đó cánh buồm chịu một áp suất 340N/m2. Vậy diện tích của cánh buồm có thể nhận giá trị:
a. S = 15m2 b. S = 20m2 c. . S = 25m2 d. S = 30m2
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về áp suất khí quyển:
Áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương.
Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng hướng từ trên xuống.
Áp suất khí quyển có đơn vị N/m.
Áp suất khí quyển bằng áp suất thủy ngân.
Câu 8.Lực đẩy Ác-Si-Mét phụ thuộc vào những yếu tố:
a. Trọng lượng riêng của vật. b. Trọng lượng riêng của chất lỏng.
c. Thể tích của vật và thể tích chất lỏng.
d. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 9. Một viên bi lăn từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống như hình vẽ; ở vị trí mà tại đó hòn bi có thế năng lớn nhất:
a. Tại A b. Tại B
c. Tại C d. Tại một vị trí khác.
Câu 10. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lượng sau thay đổi:
a. Khối lượng của vật. b. Thể tích vật. c. Nhiệt độ của vật d. Các đại lượng trên đều thay đổi.
B. Tự luận ( 15điểm)
Câu 1 (5điểm) Hai xe chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng. Nếu đi ngược chiều thì sau 15 phút khoảng cách giữa hai xe giảm 25km; nếu đi cùng chiều thì sau 15phút khoảng cách giữa hai xe giảm 5km. Tìm vận tốc mỗi xe.
Câu 2 (5điểm) Để xác định nhiệt dung riêng của một chất lỏng, người ta đổ một mẫu chất lỏng đó vào 20g nước ở nhiệt độ 1000C. Khi có cân bằng nhiệt, nhiệt độ của hỗn hợp do nước là 37,50C; khối lượng của hỗn hợp là 140g. Tìm nhiệt dung riêng của chất lỏng. Biết rằng nhiệt độ ban đầu của nó là 200C và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg độ.
Câu 3 ( 5điểm) Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ: Các điện trở: R1 = 2,5; R2 = 2,5. Ba đèn cùng loại ( Đ1; Đ2; Đ3) đều có điện trở R = 5. Hiệu điện thế UCD = 12V. Thấy rằng Đ1 sáng bình thường
( làm việc với hiệu điện thế qui định cho đèn đó).
Các đèn thuộc loại bao nhiêu vôn? ( Tính hiệu điện thế định mức của đèn)
Hiệu điện thế giữa hai đầu đèn 2 và đèn 3 là bao nhiêu vôn?
( Giáo viên coi thi không được giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN VẬT LÝ HSG NĂM HỌC:
Tên:…………………………. Năm học: 2008-2009
Lớp:……. Môn: Vật lý
Thời gian: 60 phút
A.Trắc nghiệm ( 5 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng từ câu 1 ( câu 10
Câu 1.Âm có thể truyền qua được:
a. Vật rắn – lỏng – khí. b. Chân không. c. Rắn – lỏng – khí và chân không. d. Chất rắn – khí.
Câu 2. Vật cản sáng ( chắn sáng) là vật:
a. Cản đường truyền đi của ánh sáng. b. Đặt trước mắt người quan sát.
c. Không cho ánh sáng truyền qua. d. Cho ánh sáng truyền qua.
Câu 3. Ba vật liệu thường dùng để làm vật liệu cách điện là:
a. Sơn- gỗ - caosu. b. Sứ - thủy tinh- nhựa.
c. Nilon- sứ- nước nguyên chất. d. Nhựa bakelit- không khí.
Câu 4. Vật nào dưới đây có thể gây ra tác dụng từ:
a. Mãnh nilon được cọ xát mạnh. b. Sợi dây cao su có hai đầu nối với 2 cực của pin.
c. Một cuộn dây dẫn có dòng điện chạy qua. d. Một pin còn mới đặt ở trên bàn.
Câu 5.Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ:
a. Không thay đổi. b. Tăng dần. c. Giảm dần. d. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.
Câu 6. Áp lực của gió tác dụng trung bình lên một cánh buồm là 6800N, khi đó cánh buồm chịu một áp suất 340N/m2. Vậy diện tích của cánh buồm có thể nhận giá trị:
a. S = 15m2 b. S = 20m2 c. . S = 25m2 d. S = 30m2
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về áp suất khí quyển:
Áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương.
Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng hướng từ trên xuống.
Áp suất khí quyển có đơn vị N/m.
Áp suất khí quyển bằng áp suất thủy ngân.
Câu 8.Lực đẩy Ác-Si-Mét phụ thuộc vào những yếu tố:
a. Trọng lượng riêng của vật. b. Trọng lượng riêng của chất lỏng.
c. Thể tích của vật và thể tích chất lỏng.
d. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 9. Một viên bi lăn từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống như hình vẽ; ở vị trí mà tại đó hòn bi có thế năng lớn nhất:
a. Tại A b. Tại B
c. Tại C d. Tại một vị trí khác.
Câu 10. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lượng sau thay đổi:
a. Khối lượng của vật. b. Thể tích vật. c. Nhiệt độ của vật d. Các đại lượng trên đều thay đổi.
B. Tự luận ( 15điểm)
Câu 1 (5điểm) Hai xe chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng. Nếu đi ngược chiều thì sau 15 phút khoảng cách giữa hai xe giảm 25km; nếu đi cùng chiều thì sau 15phút khoảng cách giữa hai xe giảm 5km. Tìm vận tốc mỗi xe.
Câu 2 (5điểm) Để xác định nhiệt dung riêng của một chất lỏng, người ta đổ một mẫu chất lỏng đó vào 20g nước ở nhiệt độ 1000C. Khi có cân bằng nhiệt, nhiệt độ của hỗn hợp do nước là 37,50C; khối lượng của hỗn hợp là 140g. Tìm nhiệt dung riêng của chất lỏng. Biết rằng nhiệt độ ban đầu của nó là 200C và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg độ.
Câu 3 ( 5điểm) Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ: Các điện trở: R1 = 2,5; R2 = 2,5. Ba đèn cùng loại ( Đ1; Đ2; Đ3) đều có điện trở R = 5. Hiệu điện thế UCD = 12V. Thấy rằng Đ1 sáng bình thường
( làm việc với hiệu điện thế qui định cho đèn đó).
Các đèn thuộc loại bao nhiêu vôn? ( Tính hiệu điện thế định mức của đèn)
Hiệu điện thế giữa hai đầu đèn 2 và đèn 3 là bao nhiêu vôn?
( Giáo viên coi thi không được giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN VẬT LÝ HSG NĂM HỌC:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Tiếp
Dung lượng: 173,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)