De thi HSG vat ly 9
Chia sẻ bởi Vũ Tiến Duẩn |
Ngày 14/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: de thi HSG vat ly 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
sở giáo dục và Đào tạo
hải dơng
----------------------------------------
kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh
lớp 9 Thcs năm học 2010 - 2011
Môn ThI : vật lý
Thời gian làm bài : 150 phút
Ngày thi : 27 tháng 3 năm 2011
( Đề thi gồm 01 trang )
Câu 1 (2,0 điểm)
Một vật rắn hình lập phơng không thấm nớc, có cạnh a = 6cm đợc thả chìm trong một bình nớc hình trụ tiết diện S = 108cm2 (hình 1). Khi đó mực nớc trong bình cao h = 22cm.
a. Tính lực tối thiểu để kéo vật lên theo phơng thẳng đứng. Biết khối lợng riêng của vật là D = 1200kg/m3, khối lợng riêng của nớc là D0 = 1000kg/m3.
b. Cần kéo vật đi quãng đờng nhỏ nhất là bao nhiêu để nhấc nó hoàn toàn ra khỏi nớc trong bình ?
c. Tính công tối thiểu để kéo vật ra khỏi nớc trong bình .
Hình 1
Câu 2 (1,5 điểm)
Có hai bình cách nhiệt cùng đựng một chất lỏng nào đó. Một học sinh lần lợt múc từng ca chất lỏng ở bình một trút vào bình hai và ghi lại nhiệt độ bình hai khi cân bằng nhiệt sau mỗi lần trút, đợc kết quả là: 100C; 150C; 180C. Tính nhiệt độ của chất lỏng ở bình một. Coi nhiệt độ của mỗi ca chất lỏng múc từ bình một đổ vào bình hai là nh nhau. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trờng xung quanh .
Câu 3 (2,5 điểm)
Cho mạch điện thắp sáng nh hình 2. Đèn Đ1 loại 12V- 6W, đèn Đ2 loại 6V- 6W, đèn Đ3 có công suất định mức là 3W, điện trở R1 = 8(. Biết các đèn đều sáng bình thờng. Hãy xác định hiệu điện thế định mức của đèn Đ3; giá trị của điện trở R2; điện trở tơng đơng của mạch điện; hiệu suất của mạch điện .
Hình 2
Câu 4 (2,0 điểm)
Cho mạch điện nh hình 3. Biết UAB = 80V, R1 + R2 = 48( ; R3 = 30( ; R4 = 40(; R5 = 150(. Ampe kế chỉ 0,8A ; vôn kế chỉ 24V.
a. Tính điện trở RA của ampe kế và điện trở RV của vôn kế.
b. Chuyển R1 mắc song song với R2, nối A với C bằng dây dẫn. Tính R1 và R2 để cờng độ dòng điện chạy trong mạch chính nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó .
Câu 5 (2,0 điểm) Hình 3
Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, A nằm trên trục chính, ta thu đợc ảnh A1B1 rõ nét trên màn cách thấu kính 15cm. Sau đó giữ nguyên vị trí thấu kính, dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại gần thấu kính một đoạn a, thì thấy phải dời màn ảnh đi một đoạn b = 5cm mới thu đợc ảnh rõ nét A2B2 trên màn. Biết A2B2 = 2 A1B1. Tính khoảng cách a và tiêu cự của thấu kính .
-------------- Hết ---------------
Họ và tên thí sinh.......................................................... Số báo danh.............................................
Chữ kí của giám thị 1.............................................Chữ kí của giám thị 2......................................
Biểu điểm và đáp án
đề thi chọn học sinh giỏi môn vật lý 9
năm học: 2010 – 2011
câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
( 2,0đ )
a.
Thể tích của vật là:
V = a3
hải dơng
----------------------------------------
kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh
lớp 9 Thcs năm học 2010 - 2011
Môn ThI : vật lý
Thời gian làm bài : 150 phút
Ngày thi : 27 tháng 3 năm 2011
( Đề thi gồm 01 trang )
Câu 1 (2,0 điểm)
Một vật rắn hình lập phơng không thấm nớc, có cạnh a = 6cm đợc thả chìm trong một bình nớc hình trụ tiết diện S = 108cm2 (hình 1). Khi đó mực nớc trong bình cao h = 22cm.
a. Tính lực tối thiểu để kéo vật lên theo phơng thẳng đứng. Biết khối lợng riêng của vật là D = 1200kg/m3, khối lợng riêng của nớc là D0 = 1000kg/m3.
b. Cần kéo vật đi quãng đờng nhỏ nhất là bao nhiêu để nhấc nó hoàn toàn ra khỏi nớc trong bình ?
c. Tính công tối thiểu để kéo vật ra khỏi nớc trong bình .
Hình 1
Câu 2 (1,5 điểm)
Có hai bình cách nhiệt cùng đựng một chất lỏng nào đó. Một học sinh lần lợt múc từng ca chất lỏng ở bình một trút vào bình hai và ghi lại nhiệt độ bình hai khi cân bằng nhiệt sau mỗi lần trút, đợc kết quả là: 100C; 150C; 180C. Tính nhiệt độ của chất lỏng ở bình một. Coi nhiệt độ của mỗi ca chất lỏng múc từ bình một đổ vào bình hai là nh nhau. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trờng xung quanh .
Câu 3 (2,5 điểm)
Cho mạch điện thắp sáng nh hình 2. Đèn Đ1 loại 12V- 6W, đèn Đ2 loại 6V- 6W, đèn Đ3 có công suất định mức là 3W, điện trở R1 = 8(. Biết các đèn đều sáng bình thờng. Hãy xác định hiệu điện thế định mức của đèn Đ3; giá trị của điện trở R2; điện trở tơng đơng của mạch điện; hiệu suất của mạch điện .
Hình 2
Câu 4 (2,0 điểm)
Cho mạch điện nh hình 3. Biết UAB = 80V, R1 + R2 = 48( ; R3 = 30( ; R4 = 40(; R5 = 150(. Ampe kế chỉ 0,8A ; vôn kế chỉ 24V.
a. Tính điện trở RA của ampe kế và điện trở RV của vôn kế.
b. Chuyển R1 mắc song song với R2, nối A với C bằng dây dẫn. Tính R1 và R2 để cờng độ dòng điện chạy trong mạch chính nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó .
Câu 5 (2,0 điểm) Hình 3
Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, A nằm trên trục chính, ta thu đợc ảnh A1B1 rõ nét trên màn cách thấu kính 15cm. Sau đó giữ nguyên vị trí thấu kính, dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại gần thấu kính một đoạn a, thì thấy phải dời màn ảnh đi một đoạn b = 5cm mới thu đợc ảnh rõ nét A2B2 trên màn. Biết A2B2 = 2 A1B1. Tính khoảng cách a và tiêu cự của thấu kính .
-------------- Hết ---------------
Họ và tên thí sinh.......................................................... Số báo danh.............................................
Chữ kí của giám thị 1.............................................Chữ kí của giám thị 2......................................
Biểu điểm và đáp án
đề thi chọn học sinh giỏi môn vật lý 9
năm học: 2010 – 2011
câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
( 2,0đ )
a.
Thể tích của vật là:
V = a3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Tiến Duẩn
Dung lượng: 203,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)