Đề thi hsg vật li 8

Chia sẻ bởi Mai Minh Anh | Ngày 14/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: Đề thi hsg vật li 8 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI VẬT LÍ:
Câu 1: (4 điểm) Ba người chỉ có một chiếc xe đạp cần đi từ A đến B cách nhau S = 20 km trong thời gian ngắn nhất. Thờigianchuyểnđộngđượctínhtừlúcxuấtphátđếnthờiđiểmcảbangườicùngmộtlúccómặttại B. Xeđạpchỉchởđượchaingườinênmộtngườiphảiđibộ.Đầutiênngườithứnhấtđèongườithứhaicònngườithứbađibộ, đếnmộtvịtrínàođóthìngườithứnhấtđểngườithứhaiđibộtiếpđến B cònmình quay xelạiđểđónngườithứba. Tínhthờigianchuyểnđộngbiếtvậntốcngườiđibộlà v1 = 4km/h cònvậntốcxeđạplà v2 = 20 km/h.
Câu 2:(3 điểm)Trong 3 bình cách nhiệt giống nhau đều chứa lượng dầu như nhau và có cùng nhiệt độ ban đầu. Đốt nóng một thỏi kim loại rồi thả vào bình thứ nhất. Sau khi bình thứ nhất thiết lập cân bằng nhiệt ta nhấc khối kim loại cho sang bình thứ hai. Sau khi bình thứ hai thiết lập cân bằng nhiệt ta nhấc khối kim loại cho sang bình thứ ba. Hỏi nhiệt độ của dầu trong bình thứ ba tăng bao nhiêu nếu dầu trong bình thứ hai tăng 50C và trong bình thứ nhất tăng 200C?
Câu 3:(4 điểm)Trong một bình hình trụ diện tích đáy S có chứa nước, một cục nước đá được giữ bởi một sợi chỉ nhẹ, không giãn có một đầu được buộc vào đáy bình như hình vẽ, sao cho khi nước đá tan hết thì mực nước trong bình hạ xuống một đoạn (h. Biết trọng lượng riêng của nước là dn. Tìm lực căng của sợi chỉ khi nước đá chưa kịp tan.
Câu 4: (3 điểm) Một tòa nhà cao 10 tầng , mỗi tầng cao 3,4 m. Có một thang máy chở tối đa được 20 người, mỗi người có khối lượng trung bình 50 kg. Mỗi lần lên tầng 10 nếu không dừng ở các tầng khác thì mất 1 phút.
Công suất tối thiểu của động cơ thang máy là bao nhiêu ?
Để đảm bảo an toàn, người ta dùng một động cơ có công suất gấp đôi mức tối thiểu trên. Biết rằng 1kW điện là 750 đồng. Hỏi chi phí mỗi lần lên thang máy là bao nhiêu ?
Câu 5:(4 điểm) Hai gương phẳng G1 và G2 được bố trí hợp với nhau một góc ∝ như hình vẽ. Hai điểm sáng A và B được đặt vào giữa 2 gương.
Trình bày cách vẽ tia sáng xuất phát từ A phản xạ lần lượt lên
gương G2 đến gương G1 rồi đến B.
Nếu ảnh của A qua G1 cách A la 12 cm và ảnh A qua G2cách A là 16cm. Khoảng cách giữa hai ảnh đó là 20cm. Tính góc ∝ .


Câu 6 ( 2 điểm).
Hãy thiết lập phương án xác định trọng lượng riêng của một vật rắn không thấm nước. Dụng cụ gồm:
- Một vật rắn có khối lượng khoảng 100g.
- Một lực kế có giới hạn đo 1.5N.
- Một cốc chia độ có giới hạn đo 500cm3 và độ chia nhỏ nhất 1cm3, có miệng rộng để có thể bỏ vật vào.
- Nước đủ dùng.
- Dây chỉ.
























ĐÁP ÁN:

Câu 1: (4 điểm)
Gọi thời gian cần tìm là t, t1 là thời gian đi bộ của người thứ ba. Ta có quãng đường người thứ ba đã đi gồm đoạn đi bộ và đoạn đi xe đạp.(1đ)
S = 20 = v1t1 + v2(t – t1) = 4t1 + 20(t – t1) (1)
Gọi C là vị trí người thứ hai xuống xe để đi bộ, D là vị trí người thứ ba lên xe để đi tiếp đến B. Xét người đi xe đạp: Tổng quãng đường người này đi được là:
20t = AC + CD + DB (1 đ)
Mà DB = AC = AB – CB = s – v1t1 (0.5 đ)
AD = CB = v1t1
Nên CD =AB – AD – CB = s – 2v1t1 0,5đ
Vậy 20t + 2(s – 2v1t1) + s – 2v1t1  = 3s – 4v1t1 = 60 – 16t1 (1) 1đ
Từ (1) và (2) ta được t = 2h
Câu 2 (3 điểm) Trong 3 bình cách nhiệt giống nhau đều chứa lượng dầu như nhau và có cùng nhiệt độ ban đầu. Đốt nóng một thỏi kim loại rồi thả vào bình thứ nhất. Sau khi bình thứ nhất thiết lập cân bằng nhiệt ta nhấc khối kim loại cho sang bình thứ hai. Sau khi bình thứ hai thiết lập cân bằng nhiệt ta nhấc khối kim loại cho sang bình thứ ba. Hỏi nhiệt độ của dầu trong bình thứ ba tăng bao nhiêu nếu dầu trong bình thứ hai tăng 50C và trong bình thứ nhất tăng 200C?
Nội dung cầnđạt
Điểm

Gọinhiệtđộ ban đầucủadầutrong 3 bìnhlà t0 ; nhiệt dung củabìnhdầulà c1vàcủakhốikimloạilà c2 ; độtăngnhiệtđộcủabình 3 là x. Khốilượngdầu m1 , khốilượngkimloạim2
0,5

Saukhithảkhốikimloạivàobình 1 thìnhiệtđộcủabìnhdầu 1 khicânbằngnhiệtlà: t0 + 20.
0,5

Saukhithảkhốikimloạivàobình 2 thìnhiệtđộcủabìnhdầu 2 khicânbằngnhiệtlà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Minh Anh
Dung lượng: 98,95KB| Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)